Bảng giá xe VinFast tháng 5/2020 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe VinFast 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, video & giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0 tháng 5/2020.
VinFast - thương hiệu ô tô "made in VietNam" đã chính thức công số 3 mẫu xe đầu tiên của hãng tại Việt Nam, bao gồm 1 mẫu SUV, 1 mẫu sedan và 1 mẫu xe đô thị cỡ A, tên tương ứng là LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil. 2 mẫu xe đầu tiên đều được phát triển bởi hãng thiết kế Pininfarina, sở hữu phong cách vừa truyền thống vừa hiện đại. Mẫu sedan và SUV đều là thiết kế chiến thắng trong danh sách 20 mẫu xe tiềm năng của VinFast. Với bản sơ thảo từ ItalDesign, 2 chiếc xe được hoàn thành bản thương mại bởi Pininfarina.
Còn lại mẫu xe hạng A mang tên VinFast Fadil sẽ là sản phẩm được thừa kế từ Opel Karl, tức chiếc xe tiền thân của Chevrolet Spark. Hiện tại, cả 3 mẫu xe này được công bố mức giá chính thức tại sự kiện ở Công Viên Thống Nhất, Hà Nội vào ngày 20/11/2018. Tại thời điểm đó, LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil đều có 2 mức giá, tức giá chính thức và giá khuyến mại trong thời kì mới mở bán để khuyến khích tâm lí mua xe của người Việt.
Tuy nhiên, mới đây VinFast đã thông báo kế hoạch điều chỉnh giá xe theo các giai đoạn. Cụ thể, trong thời gian từ 1/1/2019 - 9/2019, Giá xe VinFast 2019 sẽ có 3 lần điều chỉnh nhằm tiến dần về mức “3 Không”, bao gồm các mốc tháng 1 - tháng 5 và quay về giá niêm yết vào tháng 9/2019. Tuy nhiên vào phút chót, VinFast quyết định gia hạn thời gian ưu đãi đối với các dòng xe của hãng.
Từ 12/2/2020 VinFast tiếp tục điều chỉnh tăng giá xe theo chính sách 3 không cộng ưu đãi, cụ thể các dòng xe VinFast Fadil tăng 20 triệu, VinFast Lux A2.0 tăng 30 triệu, VinFast Lux SA2.0 tăng 50 triệu trên từng phiên bản.
Giá xe Vinfast Fadil
Xe Vinfast Fadil. |
Mẫu xe hạng A - VinFast Fadil cũng trình làng tại Việt Nam cùng 2 mẫu xe đàn anh LUX A2.0 và LUX SA2.0. Chiếc xe hướng đến đối tượng các khách hàng cá nhân, gia đình mua xe lần đầu. VinFast Fadil được phát triển từ Opel Karl, mẫu xe cảm hứng của Chevrolet Spark với kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.876 mm x 1.632 mm x 1.495 mm, trục cơ sở dài 2.385 mm. VinFast Fadil sử dụng động cơ 4 xi-lanh dung tích 1.4L, công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm, kết nối hộp số sàn và hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và vô lăng trợ lực điện.
Sau thời gian gia nhập thị trường và ghi nhận ý kiến tích cực từ phía khách hàng, VinFast quyết định bổ sung thêm phiên bản Nâng cao (Plus) có giá 429.000.000 đồng (đã bao gồm VAT) với nhiều trang bị và tính năng mới.
Giá xe Vinfast Lux A2.0
Mẫu VinFast sedan - LUX A2.0 là sản phẩm có số phiếu bình chọn cao nhất trong danh sách thiết kế xe mà VinFast đưa ra. Xe thiết kế nắp ca-pô dài với thân xe dập nổi nhiều đường, cho cảm giác sang trọng, tinh tế. Sau tăng giá, giá xe LUX A2.0 tháng 5/2020 khoảng 1.129 - hơn 1.378 tỷ đồng.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0
Mẫu xe thứ 2 được chế tác của VinFast là 1 chiếc SUV, có tên LUX SA2.0. Chiếc xe mang dáng vẻ cơ bắp và vuông vức hơn so với bản sedan. Chiếc xe có ca-pô được dập nổi công phu, lưới tản nhiệt hình chữ V, logo chữ V màu bạc. Giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 5/2020 ở mức 1.580 tỷ đồng - 1.864 tỷ đồng
Xe Vinfast Lux SA2.0. |
Giá xe Vinfast Lux V8
Mới đây, 1 phiên bản cao cấp của VinFast LUX SA 2.0 là VinFast LUX V8 đã xuất hiện ở Hải Phòng và có thể sẽ bán ra tại nước ta trong tương lai. Được biết, biến thể này chỉ sản xuất số lượng giới hạn và từng có mặt tại Thuỵ Sĩ thông qua Triển lãm ô tô Geneva 2019.
Xe VinFast LUX V8 lắp đặt động cơ V8 6.2L, công suất 455 mã lực và mô-men xoắn 624 Nm, kết nối hộp số tự động 8 cấp ZF, vận tốc tối đa dự kiến là 300 km/h. VinFast LUX V8 hiện chưa công bố giá bán nhưng có thể sẽ cao hơn Lux SA2.0 phiên bản full-option giá 2 tỷ đồng (tính cả VAT).
Bảng giá xe Vinfast tháng 5/2020 | |||||
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất/mô-men xoắn | Giá niêm yết (đồng) | Giá ưu đãi cũ (đồng) | Giá tháng 05/2020 (đồng) (kèm VAT) |
VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn | 2.0L-8AT | 174/300 | 1.502.600.000 | 1.099.000.000 | 1.129.000.000 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao | 2.0L-8AT | 174/300 | - | 1.187.000.000 | 1.217.000.000 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) | 2.0L-8AT | 174/300 | - | 1.337.700.000 | 1.367.700.000 |
VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) | 2.0L-8AT | 174/300 | - | 1.348.700.000 | 1.378.700.000 |
VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn | 2.0L-8AT | 228/350 | 1.999.000.000 | 1.530.000.000 | 1.580.000.000 |
VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao | 2.0L-8AT | 228/350 | - | 1.614.400.000 | 1.664.400.000 |
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) | 2.0L-8AT | 228/350 | - | 1.803.400.000 | 1.853.400.000 |
VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) | 2.0L-8AT | 228/350 | - | 1.814.400.000 | 1.864.400.000 |
VinFast LUX V8 | - | - | - | - | |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 1.4L-CVT | 98/128 | 465.300.000 | 394.900.000 | 414.900.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 1.4L-CVT | 98/128 | - | 429.000.000 | 449.000.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 1.4L-CVT | 98/128 | - | 471.900.000 | 491.900.000 |
Theo KTCK