Thứ tư, 16/10/2024 10:17 (GMT+7)

Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024

MTĐT -  Thứ ba, 23/07/2024 10:44 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy năm 2024 vừa được Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp công bố ngày 22/7.

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mức điểm nhận hồ sơ XT

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá năng lực

Đánh giá tư duy

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

3

7340115DKK

Marketing

≥ 21.0

≥ 75.0

≥ 50.0

4

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

≥ 21.0

≥ 75.0

≥ 50.0

5

7340201DKK

Tài chính - Ngân hàng

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

6

7340204DKK

Bảo hiểm

≥ 19.0

≥ 75.0

≥ 50.0

7

7340301DKK

Kế toán

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

8

7340302DKK

Kiểm toán

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

9

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

10

7480102DKK

Mạng máy tính và TTDL

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

11

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

12

7480201DKK

Công nghệ thông tin

≥ 21.0

≥ 75.0

≥ 50.0

13

7510605DKK

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

14

7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

15

7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

≥ 21.0

≥ 75.0

≥ 50.0

16

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

17

7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

18

7510302DKK

CNKT điện tử – viễn thông

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

19

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

≥ 21.0

≥ 75.0

≥ 50.0

20

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

≥ 19.0

≥ 75.0

≥ 50.0

21

7540202DKK

Công nghệ sợi, dệt

≥ 19.0

≥ 75.0

≥ 50.0

22

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

≥ 19.0

≥ 75.0

≥ 50.0

23

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

24

7810201DKK

Quản trị khách sạn

≥ 20.0

≥ 75.0

≥ 50.0

II

Cơ sở Nam Định

1

7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

3

7340115DKD

Marketing

≥ 18.0

≥ 75.0

≥ 50.0

4

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

≥ 18.0

≥ 75.0

≥ 50.0

5

7340201DKD

Tài chính - Ngân hàng

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

6

7340204DKD

Bảo hiểm

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

7

7340301DKD

Kế toán

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

8

7340302DKD

Kiểm toán

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

9

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

10

7480102DKD

Mạng máy tính và TTDL

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

11

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

12

7480201DKD

Công nghệ thông tin

≥ 18.0

≥ 75.0

≥ 50.0

13

7510605DKD

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

14

7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

15

7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

≥ 18.0

≥ 75.0

≥ 50.0

16

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

17

7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

18

7510302DKD

CNKT điện tử – viễn thông

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

19

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

≥ 18.0

≥ 75.0

≥ 50.0

20

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

21

7540202DKD

Công nghệ sợi, dệt

≥ 16.0

≥ 75.0

≥ 50.0

22

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

23

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

24

7810201DKD

Quản trị khách sạn

≥ 17.0

≥ 75.0

≥ 50.0

Ghi chú:

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm các bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực bao gồm điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

Theo TTHN

Bạn đang đọc bài viết Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tỉnh đoàn An Giang hưởng ứng "Ngày Chủ nhật xanh" toàn quốc
Ngày 22/9, Tỉnh đoàn An Giang phát động hưởng ứng “Ngày Chủ nhật xanh” toàn quốc lần thứ và phát động cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu kiến thức về bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và phòng, chống rác thải nhựa năm 2024”.

Tin mới