Thứ sáu, 29/03/2024 22:15 (GMT+7)

Danh sách tất cả mã trường Đại học Cao đẳng trên cả nước năm 2019

MTĐT -  Thứ hai, 08/04/2019 10:55 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Cập nhật danh sách tất cả mã các trường Đại học, học viện, Cao đẳng trong cả nước từ cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để các thí sinh hoàn thành hồ sơ dự thi THPT Quốc gia 2019.

Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 chuẩn bị khởi động, ngoài việc ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới thì các thí sinh cũng quan tâm đến mã trường, mã ngành, các mã tổ hợp xét tuyển để làm hồ sơ dự thi cho đúng.

Các thí sinh có thể đăng nhập cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo http://thituyensinh.vn để tra cứu, tuy nhiên để nhanh chóng hơn các thí sinh có thể xem danh sách trực tiếp ngay dưới đây (được trích xuất từ trang http://thituyensinh.vn)

Dưới đây là toàn bộ danh sách mã trường của các trường đại học, học viện, cao đẳng ở TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các trường đại học thuộc các tỉnh thành trong cả nước. Với các mã trường Đại học, Cao đẳng, Học viện này các thí sinh dự thi THPT Quốc Gia 2019 sắp tới có thể tìm cho mình một ngôi trường phù hợp để đăng ký xét tuyển rồi đăng ký xét tuyển vào các trường mình yêu thích.

Lưu ý: Để tra mã trường đại học, học viện, cao đẳng nhanh nhất các em có thể dùng đồng thời phím Ctrl F sau đó gõ tên trường cần tra.

ANH – Học Viện An Ninh Nhân Dân
ANS – Đại Học An Ninh Nhân Dân
BKA – Đại Học Bách Khoa Hà Nội
BMU – Đại học Buôn Ma Thuột
BPH – Học Viện Biên Phòng
BUV – Đại Học Anh Quốc Việt Nam
BVH – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc )
BVS – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
BVU – Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
CCM – Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
CEA – Đại học Kinh Tế Nghệ An
CSH – Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
CSS – Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
DAD – Đại Học Đông Á
DBD – Đại Học Bình Dương
DBG – Đại học Nông Lâm Bắc Giang
DBH – Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
DBL – Đại Học Bạc Liêu
DCA – Đại Học Chu Văn An
DCD – Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
DCG – Đại Học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định
DCH – Trường Sĩ Quan Đặc Công
DCL – Đại Học Cửu Long
DCN – Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
DCQ – Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
DCT – Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
DCV – Đại học Công nghiệp Vinh
DDA – Đại Học Công Nghệ Đông Á
DDB – Đại Học Thành Đông
DDD – Đại Học Dân Lập Đông Đô
DDF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
DDK – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
DDL – Đại Học Điện Lực
DDM – Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
DDN – Đại Học Đại Nam
DDP – Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
DDQ – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
DDS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
DDT – Đại Học Dân Lập Duy Tân
DDY – Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
DFA – Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh
DHA – Đại học Luật – Đại Học Huế
DHC – Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế
DHD – Khoa Du Lịch – Đại Học Huế
DHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
DHH – Đại Học Hà Hoa Tiên
DHK – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
DHL – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
DHN – Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế
DHP – Đại Học Dân Lập Hải Phòng
DHQ – Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
DHS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế
DHT – Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
DHV – Đại học Hùng Vương – TPHCM
DHY – Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
DKB – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
DKC – Đại học Công Nghệ TPHCM
DKH – Đại Học Dược Hà Nội
DKK – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
DKQ – Đại học Tài Chính Kế Toán
DKS – Đại học Kiếm Sát Hà Nội
DKT – Đại Học Hải Dương
DKY – Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
DLA – Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
DLH – Đại Học Lạc Hồng
DLS – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam)
DLT – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây )
DLX – Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội )
DMD – Đại học Công nghệ Miền Đông
DMS – Đại Học Tài Chính Marketing
DMT – Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
DNB – Đại Học Hoa Lư
DNC – Đại học Nam Cần Thơ
DNH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự
DNT – Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM
DNU – Đại Học Đồng Nai
DNV – Đại Học Nội Vụ
DPC – Đại Học Phan Châu Trinh
DPD – Đại Học Dân Lập Phương Đông
DPQ – Đại Học Phạm Văn Đồng
DPT – Đại Học Phan Thiết
DPX – Đại Học Dân Lập Phú Xuân
DPY – Đại Học Phú Yên
DQB – Đại Học Quảng Bình
DQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự
DQK – Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
DQN – Đại Học Quy Nhơn
DQT – Đại Học Quang Trung
DQU – Đại Học Quảng Nam
DSD – Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM
DSG – Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
DTA – Đại Học Thành Tây
DTB – Đại Học Thái Bình
DTC – Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
DTD – Đại Học Tây Đô
DTE – Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
DTF – Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
DTH – Đại Học Hoa Sen
DTK – Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
DTL – Đại Học Thăng Long
DTM – ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
DTN – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên
DTP – Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
DTQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên
DTS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
DTT – Đại Học Tôn Đức Thắng
DTV – Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
DTY – Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
DTZ – Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
DVB – Đại Học Việt Bắc
DVD – Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
DVH – Đại Học Văn Hiến
DVL – Đại Học Dân Lập Văn Lang
DVP – Đại Học Trưng Vương
DVT – Đại Học Trà Vinh
DVX – Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân
DYD – Đại Học Yersin Đà Lạt
DYH – Học Viện Quân Y – Hệ Dân sự
EIU – Đại Học Quốc Tế Miền Đông
ETU – Đại Học Hòa Bình
FBU – Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
FPT – Đại Học FPT
GHA – Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
GNT – Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
GSA – Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)
GTA – Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
GTS – Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
HBT – Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
HBU – Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
HCA – Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
HCB – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc)
HCH – Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Bắc)
HCN – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam)
HCP – Học Viên Chính Sách và Phát Triển
HCS – Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Nam)
HDT – Đại Học Hồng Đức
HEH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự
HFH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Dân sự
HGH – Trường Sĩ Quan Phòng Hóa
HHA – Đại Học Hàng Hải
HHK – Học Viện Hàng Không Việt Nam
HHT – Đại Học Hà Tĩnh
HLU – Đại Học Hạ Long
HNM – Đại học Thủ Đô Hà Nội
HPN – Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
HQH – Học Viện Hải Quân
HQT – Học Viện Ngoại Giao
HTA – Học viện Tòa án
HTC – Học Viện Tài Chính
HTN – Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
HUI – Đại Học Công Nghiệp TPHCM
HVA – Học Viện Âm Nhạc Huế
HVC – Học viện cán bộ TPHCM
HVN – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
HVQ – Học Viện Quản Lý Giáo Dục
HYD – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
KCC – Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
KCN – Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
KGC – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Cao đẳng
KGH – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học
KHA – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
KMA – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
KQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự
KSA – Đại Học Kinh Tế TPHCM
KTA – Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
KTC – Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM
KTD – Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
KTS – Đại Học Kiến Trúc TPHCM
LAH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn
LBH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ
LBS – Đại học Nguyễn Huệ
LCH – Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị
LCS – Trường Sĩ quan Chính trị (hệ dân sự)
LDA – Đại Học Công Đoàn
LNH – Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
LNS – Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2)
LPH – Đại Học Luật Hà Nội
LPS – Đại Học Luật TPHCM
MBS – Đại Học Mở TPHCM
MCA – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
MDA – Đại Học Mỏ Địa Chất
MHN – Viện Đại Học Mở Hà Nội
MTC – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp
MTH – Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
MTS – Đại Học Mỹ Thuật TPHCM
MTU – Đại Học Xây Dựng Miền Tây
NHB – Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh
NHF – Đại Học Hà Nội
NHH – Học Viện Ngân Hàng
NHP – Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)
NHS – Đại Học Ngân Hàng TPHCM
NLG – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
NLN – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
NLS – Đại Học Nông Lâm TPHCM
NQH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự
NTH – Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
NTS – Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
NTT – Đại Học Nguyễn Tất Thành
NTU – Đại Học Nguyễn Trãi
NVH – Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
NVS – Nhạc Viện TPHCM
PBH – Trường Sĩ Quan Pháo Binh
PCH – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc )
PCH1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Bắc)
PCS – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
PCS1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Hệ Dân sự Phía Nam)
PKH – Học Viện Phòng Không – Không Quân
PVU – Đại Học Dầu Khí Việt Nam
QHE – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHI – Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHL – Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHS – Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
QHT – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
QHY – Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
QSB – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QSC – Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QSK – Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QSQ – Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QST – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QSX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
QSY – Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM
RHM – Đại Học Răng – Hàm – Mặt
RMU – Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam
SDU – Đại học Sao Đỏ
SGD – Đại Học Sài Gòn
SKD – Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh
SKH – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
SKN – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
SKV – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
SNH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền
SP2 – Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
SPD – Đại Học Đồng Tháp
SPH – Đại Học Sư Phạm Hà Nội
SPK – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
SPS – Đại Học Sư Phạm TPHCM
STS – Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM
TAG – Đại Học An Giang
TBD – Đại Học Thái Bình Dương
TCT – Đại Học Cần Thơ
TCU – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
TDB – Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
TDD – Đại học Thành Đô
TDH – Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
TDL – Đại Học Đà Lạt
TDM – Đại học Thủ Dầu Một
TDS – Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM
TDV – Đại Học Vinh
TGH – Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp
THP – Đại Học Hải Phòng
THV – Đại Học Hùng Vương
TKG – Đại học Kiên Giang
TLA – Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
TLS – Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)
TMA – Đại Học Thương Mại
TQU – Đại học Tân Trào
TSN – Đại Học Nha Trang
TTB – Đại Học Tây Bắc
TTD – Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng
TTG – Đại Học Tiền Giang
TTH – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc
TTN – Đại Học Tây Nguyên
TTQ – Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
TTU – ĐH Tân Tạo
TYS – Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
UKB – Đại Học Kinh Bắc
UKH – Đại học Khánh Hòa
VGU – Đại Học Việt Đức
VHD – Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
VHH – Đại Học Văn Hóa Hà Nội
VHS – Đại Học Văn Hóa TPHCM
VLU – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
VPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa
VTT – Đại Học Võ Trường Toản
VUI – Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
XDA – Đại Học Xây Dựng Hà Nội
XDT – Đại Học Xây Dựng Miền Trung
YCT – Đại Học Y Dược Cần Thơ
YDD – Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
YDN – Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
YDS – Đại Học Y Dược TPHCM
YHB – Đại Học Y Hà Nội
YHT – Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
YKV – Đại Học Y Khoa Vinh
YPB – Đại Học Y Hải Phòng
YQH – Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự
YTB – Đại Học Y Dược Thái Bình
YTC – Đại Học Y Tế Công Cộng
ZCH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Dân sự – Đại học Ngô Quyền
ZNH – Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội
ZPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa

AD1 – Cao Đẳg An Ninh Nhân Dân 1
AD2 – Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2
C05 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang
C06 – Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
C08 – Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai
C09 – Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang
C10 – Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn
C11 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn
C12 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên
C13 – Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái
C14 – Cao Đẳng Sơn La
C16 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc
C17 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh
C18 – Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang
C19 – Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh
C20 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
C21 – Cao Đẳng Hải Dương
C22 – Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên
C23 – Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình
C24 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam
C25 – Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định
C26 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình
C29 – Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An
C32 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị
C33 – Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế
C36 – Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum
C37 – Cao Đẳng Bình Định
C38 – Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai
C40 – Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk
C41 – Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang
C42 – Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt
C43 – Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước
C45 – Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận
C46 – Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh
C47 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận
C49 – Cao Đẳng Sư Phạm Long An
C52 – Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu
C54 – Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang
C55 – Cao Đẳng Cần Thơ
C56 – Cao Đẳng Bến Tre
C57 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long
C59 – Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng
C61 – Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau
C62 – Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên
CBC – Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
CBK – Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên
CBL – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc
CBM – Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
CKB – Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
CBV – Cao Đẳng Bách ViệtCBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
CBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương
CCA – Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất
CCB – Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên
CCC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả
CCE – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp
CCH – Cao Đẳng Công Nghiệp Huế
CCI – Cao Đẳng Công Nghiệp In
CCK – Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
CCO – Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
CCP – Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa
CCQ – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi
CCS – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM
CCV – Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức
CCX – Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng
CCY – Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
CCZ – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến
CD1 – Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1
CD2 – Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
CDA – Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí
CDB – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên
CDC – Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM
CDD – Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng
CDE – Cao Đẳng Điện Lực TPHCM
CDH – Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội
CDK – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang
CDN – Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai
CDP – Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc
CDQ – Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
CDS – Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi
CDT – Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị
CDU – Cao Đẳng Dược Phú Thọ
CDV – Cao Đẳng Viễn Đông
CDY – Cao Đẳng Y Tế Điện Biên
CEC – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ
CEM – Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung
CEN – Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ
CEO – Cao Đẳng Đại Việt
CEP – Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
CES – Cao Đẳng Công Thương TPHCM
CET – Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM
CGD – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II
CGN – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung
CGS -Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3
CGT – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
CHH – Cao Đẳng Hàng Hải I
CHK – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội
CHN – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
CHV – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
CHY – Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên
CKA – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc
CKB – Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
CKC – Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
CKD – Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
CKG – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang
CKK – Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng
CKL – Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim
CKM – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
CKN – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội
CKO – Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum
CKP – Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM
CKQ – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam
CKS – Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại
CKT -Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên
CKV – Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long
CKZ – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng
CLA – Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai
CLC – Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu
CLD – Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung
CLH – Cao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội
CLT – Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm
CLV – Cao Đẳng Lạc Việt
CLY – Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng
CM1 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương
CM2 – Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang
CM3 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM
CMD – Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội
CMH – Cao Đẳng Múa Việt Nam
CMM – Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung
CMS – Cao Đẳng Thương Mại
CMT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường
CMY – Cao Đẳng Y Tế Cà Mau
CNA – Cao Đẳng Hoan Châu
CNB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình
CNC – Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
CND – Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định
CNH – Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
CNN – Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ
CNP – Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
CNT Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
CNV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
CNY – Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình
COT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô
CPD – Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam
CPL – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM
CPN – Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng
CPP – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ
CPS – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II
CPT – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I
CPY – Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
CSA – Cao Đẳng Asean
CSB – Cao Đẳng Thủy Sản
CSC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su
CSG – Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn
CST – Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng
CTE – Cao Đẳng Thống Kê
CTH – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại
CTL – Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ
CTM – Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch
CTO – Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa
CTP – Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm
CTS – Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan
CTV – Cao Đẳng Truyền Hình
CTW – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương
CVB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
CVD – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long
CVH – Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du
CVL – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk
CVN – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM
CVS – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn
CVT – Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics
CVV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An
CVX – Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân
CVY – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái
CXD – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp
CXH – Cao Đẳng Xây Dựng Số 1
CXN – Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định
CXS – Cao Đẳng Xây Dựng Số 2
CYA – Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp
CYB – Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu
CYC – Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ
CYD – Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
CYE – Cao Đẳng Y Tế Thái Bình
CYF – Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng
CYG – Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang
CYH – Cao Đẳng Y Tế Hà Nam
CYI – Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên
CYK – Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa
CYL – Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn
CYM – Cao Đẳng Y Tế Hà Đông
CYN – Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh
CYP – Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ
CYQ – Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh
CYR – Cao Đẳng Y Tế Bình Định
CYS – Cao Đẳng Dược Trung Ương
CYT – Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa
CYU – Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam
CYV – Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang
CYX – Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
CYY – Cao Đẳng Y Tế Huế
CYZ – Cao Đẳng Y Tế Hà Nội
D03 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng
D20 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây
D50 – Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp
D54 – Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang
D57 – Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long
D61 – Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau
D64 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang
DDC – Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng
DDI – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng
DTU – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên
QPH – Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng
YSL – Cao Đẳng Y Tế Sơn La
YTV – Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh

CDD4102 - Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
CKB - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Bạn đang đọc bài viết Danh sách tất cả mã trường Đại học Cao đẳng trên cả nước năm 2019. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới