Vĩnh Phúc: Giám đốc Sở GTVT có số phiếu tín nhiệm thấp cao nhất
Với 16 phiếu tín nhiệm thấp đạt tỷ lệ 32,65 % trong khi chỉ có 19 phiếu tín nhiệm cao, Giám đốc sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc là người có số phiếu tín nhiệm thấp cao nhất ...
Với 16 phiếu tín nhiệm thấp đạt tỷ lệ 32,65 % trong khi chỉ có 19 phiếu tín nhiệm cao, Giám đốc sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc là người có số phiếu tín nhiệm thấp cao nhất và phiếu tín nhiệm cao thấp nhất trong 24 người giữ chức vụ do HĐND tỉnh Vĩnh Phúc bầu ra.
Tại kỳ họp 10, HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm |
Trong chương trình kỳ họp thứ 10, HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 – 2021 đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do HĐND tỉnh bầu. Đây là nội dung giám sát đặc biệt quan trọng, thể hiện sự ghi nhận, đánh giá của HĐND đối với những nỗ lực, cố gắng và kết quả đạt được từ đầu nhiệm kỳ đến nay.
Danh sách gồm: Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, các Trưởng Ban, Chánh Văn phòng HĐND tỉnh; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên UBND tỉnh.
Kỳ họp thứ 10 HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 – 2021 bước vào ngày làm việc thứ nhất dưới sự chủ trì của đồng chí Trần Văn Vinh, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh đạt phiếu tín nhiệm cao nhiều nhất với 46/48 phiếu, đạt tỷ lệ 93,88%.
Với 16 phiếu tín nhiệm thấp đạt tỷ lệ 32,65 % trong khi chỉ có 19 phiếu tín nhiệm cao, Giám đốc sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, ông Hoàng Văn Minh là người có số phiếu tín nhiệm thấp cao nhất và phiếu tín nhiệm cao thấp nhất trong 24 người giữ chức vụ do HĐND tỉnh Vĩnh Phúc bầu ra.
Dưới đây là kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với các chức vụ do HĐND tỉnh bầu
Số TT | Họ và tên | Chức vụ do HĐND tỉnh bầu | Mức độ tín nhiệm (Số phiếu/Tỷ lệ %) | |||||
Tín nhiệm cao % | Tín nhiệm % | Tín nhiệm thấp% | ||||||
1 | Trần Văn Vinh | Chủ tịch | 46 | 93,88 % | 1 | 2,04 % | 1 | 2,04 % |
2 | Nguyễn Ngọc Bình | Phó Chủ tịch | 39 | 79,6 % | 5 | 10,2 % | 4 | 8,16 % |
3 | Nguyễn Kim Khải | Phó Chủ tịch | 38 | 77,56 % | 10 | 20,4 % | 0 | 0 |
4 | Lê Thị Phương Hoa | Trưởng Ban | 35 | 71,43 % | 12 | 24,48 % | 1 | 2,04 % |
5 | Trần Thanh Oai | Trưởng Ban | 44 | 89,8 % | 4 | 8,16 % | 0 | 0 |
6 | Nguyễn Mạnh Thắng | Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh | 38 | 77,56 % | 9 | 18,36 % | 1 | 2,04 % |
7 | Vũ Giang Hậu | Chánh Văn phòng HĐND tỉnh | 37 | 75,52 % | 10 | 20,4 % | 1 | 2,04 % |
8 | Nguyễn Văn Trì | Chủ tịch | 38 | 77,56 % | 7 | 14,28 % | 3 | 6,12 % |
9 | Vũ Chí Giang | Phó Chủ tịch | 28 | 57,16 % | 10 | 20,4 % | 10 | 20,4 % |
10 | Lê Duy Thành | Phó Chủ tịch | 33 | 67,36 % | 9 | 18,36 % | 6 | 12,24 % |
11 | Vũ Việt Văn | Phó Chủ tịch | 22 | 44,91 % | 16 | 32,65 % | 10 | 20,4 % |
12 | Hoàng Minh Ái | Ủy viên | 18 | 36,75 % | 22 | 44,89 % | 7 | 14,28 % |
13 | Nguyễn Văn Bắc | Ủy viên | 15 | 30,63 % | 23 | 46,93 % | 10 | 20,4 % |
14 | Bùi Hồng Đô | Ủy viên | 17 | 34,7 % | 18 | 36,73 % | 13 | 26,53 % |
15 | Nguyễn Chi Lăng | Ủy viên | 33 | 67,36 % | 13 | 26,52 % | 2 | 4,08 % |
16 | Trần Gia Long | Ủy viên | 31 | 63,27 % | 16 | 32,65 % | 1 | 2,04 % |
17 | Nguyễn Thanh Hải | Ủy viên | 39 | 79,6 % | 8 | 16,32 % | 1 | 2,04 % |
18 | Hoàng Văn Minh | Ủy viên | 19 | 38,78 % | 13 | 26,53 % | 16 | 32,65 % |
19 | Trần Ngọc Oanh | Ủy viên | 17 | 34,7 % | 20 | 40,82 % | 11 | 22,44 % |
20 | Phạm Quang Tuệ | Ủy viên | 18 | 36,74 % | 17 | 34,69 % | 13 | 26,53 % |
21 | Nguyễn Thanh Tùng | Ủy viên | 34 | 69,4 % | 12 | 24,48 % | 2 | 4,08 % |
22 | Nguyễn Thế Trường | Ủy viên | 20 | 40,83 % | 17 | 34,69 % | 11 | 22,44 % |
23 | Khổng Sơn Trường | Ủy viên | 23 | 46,95 % | 18 | 36,73 % | 7 | 14,28 % |
24 | Đỗ Đình Việt | Ủy viên | 23 | 46,95 % | 10 | 20,4 % | 15 | 30,61 % |