Thứ bảy, 05/10/2024 13:24 (GMT+7)

TOP 100 thí sinh điểm cao nhất tổ hợp A01 năm 2024

MTĐT -  Thứ năm, 18/07/2024 14:48 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Sáng ngày 17/7, sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 bộ GD&ĐT công bố phổ điểm xét tuyển theo tổ hợp. Dưới đây là thống kê 100 thí sinh có điểm cao nhất tổ hợp xét tuyển A01.

Top 100 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 - Khối A01

STT
SBDSở GDĐTTổng điểm theo Toán, Vật lí, Tiếng AnhChi tiết điểm
1 xxxxx432 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.6 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
2 xxxxx720 Sở GDĐT Bình Định 29.4 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
3 xxxxx453 Sở GDĐT Hà Nội 29.4 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
4 xxxxx938 Sở GDĐT Thái Bình 29.2 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6;
5 xxxxx472 Sở GDĐT Đắk Lắk 29.15 Môn Toán: 9.8; Môn Lý: 9.75; Tiếng Anh: 9.6;
6 xxxxx243 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 10;
7 xxxxx225 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.1 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
8 xxxxx687 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
9 xxxxx454 Sở GDĐT Thái Nguyên 29 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
10 xxxxx016 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.4;
11 xxxxx949 Sở GDĐT Bình Dương 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
12 xxxxx582 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
13 xxxxx371 Sở GDĐT Nghệ An 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 10;
14 xxxxx518 Sở GDĐT Nam Định 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 10;
15 xxxxx245 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.95 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 10;
16 xxxxx046 Sở GDĐT Cần Thơ 28.9 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6;
17 xxxxx784 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.9 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
18 xxxxx131 Sở GDĐT Bình Dương 28.8 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
19 xxxxx245 Sở GDĐT Phú Thọ 28.75 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
20 xxxxx531 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.75 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 10;
21 xxxxx264 Sở GDĐT Hà Nội 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
22 xxxxx332 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;
23 xxxxx742 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.7 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4;
24 xxxxx738 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8;
25 xxxxx514 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;
26 xxxxx223 Sở GDĐT Bình Phước 28.6 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.2;
27 xxxxx328 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
28 xxxxx109 Sở GDĐT Cần Thơ 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6;
29 xxxxx913 Sở GDĐT Đà Nẵng 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
30 xxxxx244 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
31 xxxxx070 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
32 xxxxx201 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4;
33 xxxxx380 Sở GDĐT Quảng Trị 28.55 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 3.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
34 xxxxx789 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
35 xxxxx581 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6;
36 xxxxx439 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
37 xxxxx621 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
38 xxxxx864 Sở GDĐT Hải Phòng 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
39 xxxxx312 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
40 xxxxx594 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
41 xxxxx042 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
42 xxxxx047 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
43 xxxxx638 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
44 xxxxx415 Sở GDĐT Thái Bình 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
45 xxxxx488 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
46 xxxxx623 Sở GDĐT Hải Phòng 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
47 xxxxx977 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
48 xxxxx317 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
49 xxxxx491 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
50 xxxxx106 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
51 xxxxx074 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 10;
52 xxxxx986 Sở GDĐT An Giang 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10;
53 xxxxx219 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.45 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
54 xxxxx119 Sở GDĐT Ninh Bình 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8;
55 xxxxx275 Sở GDĐT Bình Phước 28.45 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 10;
56 xxxxx837 Sở GDĐT Ninh Bình 28.4 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
57 xxxxx492 Sở GDĐT Nam Định 28.4 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
58 xxxxx583 Sở GDĐT Bình Dương 28.4 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
59 xxxxx455 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6;
60 xxxxx709 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9;
61 xxxxx705 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.8;
62 xxxxx486 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9;
63 xxxxx742 Sở GDĐT Lạng Sơn 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
64 xxxxx058 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6;
65 xxxxx389 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.8;
66 xxxxx229 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
67 xxxxx835 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
68 xxxxx092 Sở GDĐT Phú Thọ 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
69 xxxxx582 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4;
70 xxxxx537 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;
71 xxxxx144 Sở GDĐT Tây Ninh 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
72 xxxxx358 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
73 xxxxx876 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
74 xxxxx072 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4;
75 xxxxx018 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
76 xxxxx969 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.08; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8;
77 xxxxx467 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
78 xxxxx162 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
79 xxxxx510 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2;
80 xxxxx656 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6;
81 xxxxx387 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
82 xxxxx077 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;
83 xxxxx925 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6;
84 xxxxx552 Sở GDĐT Hoà Bình 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
85 xxxxx865 Sở GDĐT Bình Phước 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6;
86 xxxxx670 Sở GDĐT Quảng Nam 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8;
87 xxxxx604 Sở GDĐT Quảng Ngãi 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8;
88 xxxxx441 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6;
89 xxxxx138 Sở GDĐT Bình Dương 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;
90 xxxxx390 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6;
91 xxxxx017 Sở GDĐT Hoà Bình 28.3 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8;
92 xxxxx264 Sở GDĐT Nam Định 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;
93 xxxxx332 Sở GDĐT Hà Nội 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;
94 xxxxx895 Sở GDĐT Bình Định 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
95 xxxxx738 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;
96 xxxxx438 Sở GDĐT Bình Định 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4;
97 xxxxx219 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4;
98 xxxxx311 Sở GDĐT An Giang 28.3 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;
99 xxxxx497 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.25 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6;
100 xxxxx675 Sở GDĐT Bình Dương 28.25 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4;
Bạn đang đọc bài viết TOP 100 thí sinh điểm cao nhất tổ hợp A01 năm 2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Theo TTHN

Cùng chuyên mục

Tỉnh đoàn An Giang hưởng ứng "Ngày Chủ nhật xanh" toàn quốc
Ngày 22/9, Tỉnh đoàn An Giang phát động hưởng ứng “Ngày Chủ nhật xanh” toàn quốc lần thứ và phát động cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu kiến thức về bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và phòng, chống rác thải nhựa năm 2024”.

Tin mới