Thứ bảy, 27/07/2024 09:17 (GMT+7)

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/2/2024

MTĐT -  Thứ năm, 01/02/2024 10:13 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 1/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...

Giá vàng trong nước hôm nay 1/2 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,92 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,25 triệu đồng/lượng mua vào và 77,85 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,92 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,2 – 77,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/2/2024 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,45 - 77,8 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,428 – 6,558 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,45 – 78 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,433 – 6,558 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 1/2/2024/2023:

Ngày 1/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

75,40

77,92

+500

+500

Tập đoàn DOJI

75,25

77,85

+400

+500

Mi Hồng

76,20

77,20

+600

+600

PNJ

75,40

77,90

+500

+500

Vietinbank Gold

75,40

77,92

+500

+500

Bảo Tín Minh Châu

75,45

77,80

+500

+500

Bảo Tín Mạnh Hải

75,45

78,00

+750

+700

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 75,550 77,950
AVPL/SJC HCM 75,550 77,950
AVPL/SJC ĐN 75,600 77,950
Nguyên liêu 9999 - HN 63,750 64,300
Nguyên liêu 999 - HN 63,650 64,100
AVPL/SJC Cần Thơ 75,550 77,950
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 62.900 64.250
TPHCM - SJC 75.400 77.900
Hà Nội - PNJ 62.900 64.250
Hà Nội - SJC 75.400 77.900
Đà Nẵng - PNJ 62.900 64.250
Đà Nẵng - SJC 75.400 77.900
Miền Tây - PNJ 62.900 64.250
Miền Tây - SJC 75.700 78.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 62.900 64.250
Giá vàng nữ trang - SJC 75.400 77.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 62.900
Giá vàng nữ trang - SJC 75.400 77.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 62.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 62.850 63.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 46.490 47.890
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 35.990 37.390
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 25.230 26.630

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/2/2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Chương trình Khoa học và Công nghệ Net Zero
Trong số các chương trình KH&CN trọng điểm quốc gia do Bộ KH&CN quản lý, chương trình KH&CN Net Zero được đặt kỳ vọng sẽ đem lại nhiều giải pháp hữu hiệu và có giá trị thực tiễn cao cho một quốc gia đang trên lộ trình giảm phát thải như Việt Nam.
Bài thơ: Lặng thinh... thương
Có một người bước ngang qua đời tôi///Và gửi lại những lời thương tha thiết///Cùng tôi dệt một giấc mơ đẹp tuyệt///Khiến tim tôi khắc đậm một bóng hình

Thương hiệu đồng hành