Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 1/2/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 1/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 1/2 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,92 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,25 triệu đồng/lượng mua vào và 77,85 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,92 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,2 – 77,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 75,4 triệu đồng/lượng mua vào và 77,9 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 75,45 - 77,8 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,428 – 6,558 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 75,45 – 78 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,433 – 6,558 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 1/2/2024/2023:
Ngày 1/2/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 75,40 | 77,92 | +500 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 75,25 | 77,85 | +400 | +500 |
Mi Hồng | 76,20 | 77,20 | +600 | +600 |
PNJ | 75,40 | 77,90 | +500 | +500 |
Vietinbank Gold | 75,40 | 77,92 | +500 | +500 |
Bảo Tín Minh Châu | 75,45 | 77,80 | +500 | +500 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 75,45 | 78,00 | +750 | +700 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 75,550 | 77,950 |
AVPL/SJC HCM | 75,550 | 77,950 |
AVPL/SJC ĐN | 75,600 | 77,950 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 63,750 | 64,300 |
Nguyên liêu 999 - HN | 63,650 | 64,100 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 75,550 | 77,950 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 62.900 | 64.250 |
TPHCM - SJC | 75.400 | 77.900 |
Hà Nội - PNJ | 62.900 | 64.250 |
Hà Nội - SJC | 75.400 | 77.900 |
Đà Nẵng - PNJ | 62.900 | 64.250 |
Đà Nẵng - SJC | 75.400 | 77.900 |
Miền Tây - PNJ | 62.900 | 64.250 |
Miền Tây - SJC | 75.700 | 78.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 62.900 | 64.250 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 75.400 | 77.900 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 62.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 75.400 | 77.900 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 62.900 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 62.850 | 63.650 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 46.490 | 47.890 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 35.990 | 37.390 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 25.230 | 26.630 |
T.Anh