Thứ bảy, 27/07/2024 08:12 (GMT+7)

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/2/2024

MTĐT -  Thứ sáu, 23/02/2024 09:29 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 23/2/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 75,45 triệu đồng/lượng mua vào và 78,65 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,72 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/2/2024

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,2 – 78,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 76,5 triệu đồng/lượng mua vào và 78,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,75 - 78,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,452 – 6,582 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,45 – 78,78 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,457 – 6,582 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/2/2024:

Ngày 23/2/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

76,50

78,72

+700

+700

Tập đoàn DOJI

76,45

78,65

+700

+700

Mi Hồng

77,20

78,20

+800

+1000

PNJ

76,50

78,70

+700

+700

Vietinbank Gold

76,50

78,72

+700

+700

Bảo Tín Minh Châu

76,75

78,60

+850

+650

Bảo Tín Mạnh Hải

76,45

78,78

+700

+560

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,750 78,950
AVPL/SJC HCM 76,750 78,950
AVPL/SJC ĐN 76,750 78,950
Nguyên liêu 9999 - HN 64,100 64,650
Nguyên liêu 999 - HN 64,050 64,550
AVPL/SJC Cần Thơ 76,750 78,950
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 63.350 64.600
TPHCM - SJC 76.500 78.700
Hà Nội - PNJ 63.350 64.600
Hà Nội - SJC 76.500 78.700
Đà Nẵng - PNJ 63.350 64.600
Đà Nẵng - SJC 76.500 78.700
Miền Tây - PNJ 63.350 64.600
Miền Tây - SJC 76.500 78.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 63.350 64.600
Giá vàng nữ trang - SJC 76.500 78.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 63.350
Giá vàng nữ trang - SJC 76.500 78.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 63.250 64.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 46.790 48.190
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 36.220 37.620
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 25.400 26.800

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 23/2/2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Thương hiệu đồng hành