Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 4/3
Giá vàng trong nước hôm nay 4/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 4/3 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 77,8 triệu đồng/lượng mua vào và 80,32 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 77,65 triệu đồng/lượng mua vào và 80,25 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 77,8 triệu đồng/lượng mua vào và 79,82 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78 – 79 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,6 triệu đồng/lượng mua vào và 81 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,85 - 80,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,666 – 6,786 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,65 – 80,25 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,671 – 6,786 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 4/3/2024:
Ngày 4/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 77,80 | 80,32 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 77,65 | 80,25 | - | - |
Mi Hồng | 78,00 | 79,00 | - | - |
PNJ | 78,60 | 81,00 | - | - |
Vietinbank Gold | 77,80 | 79,82 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 77,85 | 80,25 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 77,65 | 80,32 | - | - |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 78,150 | 80,150 |
AVPL/SJC HCM | 78,100 | 80,200 |
AVPL/SJC ĐN | 78,100 | 80,150 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 66,500 | 67,050 |
Nguyên liêu 999 - HN | 66,400 | 66,950 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 78,150 | 80,150 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 65.400 | 66.600 |
TPHCM - SJC | 77.900 | 80.400 |
Hà Nội - PNJ | 65.400 | 66.600 |
Hà Nội - SJC | 77.900 | 80.400 |
Đà Nẵng - PNJ | 65.400 | 66.600 |
Đà Nẵng - SJC | 77.900 | 80.400 |
Miền Tây - PNJ | 65.400 | 66.600 |
Miền Tây - SJC | 78.200 | 80.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 65.400 | 66.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 77.900 | 80.400 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 65.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 77.900 | 80.400 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 65.400 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 65.300 | 66.100 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 48.330 | 49.730 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 37.420 | 38.820 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 26.250 | 27.650 |
T.Anh