Thứ ba, 14/05/2024 07:36 (GMT+7)

Danh sách 506 biển số sẽ đấu giá vào ngày 20/10

Minh Thư -  Thứ tư, 18/10/2023 08:47 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam thông báo danh sách đấu giá trực tuyến biển số xe ô tô ngày 20/10/2022.

Theo đó, sẽ tổ chức đấu giá 506 biển số xe ô tô theo 5 khung thời gian từ 8h-16h ngày 20/10.

Nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16h30 ngày 17/10

Danh sách 506 biển số sẽ đấu giá vào ngày 20/10 - Ảnh 1.
DANH SÁCH ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN BIỂN SỐ XE Ô TÔ NGÀY 20/10/2023 Thời hạn nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước: trước 16h30p ngày 17/10/2023(theo thời gian báo có của tài khoản Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam).
STT Biển số Tỉnh/ Thành phố Thời gian đấu giá
1 30K-429.99 Hà Nội 8h00' - 9h00'
2 30K-498.79 Hà Nội
3 30K-592.99 Hà Nội
4 30K-534.88 Hà Nội
5 30K-620.79 Hà Nội
6 30K-501.88 Hà Nội
7 30K-419.99 Hà Nội
8 30K-531.68 Hà Nội
9 30K-594.44 Hà Nội
10 30K-450.68 Hà Nội
11 30K-440.79 Hà Nội
12 30K-518.79 Hà Nội
13 30K-605.55 Hà Nội
14 30K-575.88 Hà Nội
15 30K-591.79 Hà Nội
16 30K-601.88 Hà Nội
17 51K-805.79 Hồ Chí Minh
18 51K-763.88 Hồ Chí Minh
19 51K-943.33 Hồ Chí Minh
20 51K-873.79 Hồ Chí Minh
21 51K-883.68 Hồ Chí Minh
22 51K-918.99 Hồ Chí Minh
23 51K-970.88 Hồ Chí Minh
24 51K-832.99 Hồ Chí Minh
25 51K-920.00 Hồ Chí Minh
26 51K-775.99 Hồ Chí Minh
27 51K-778.68 Hồ Chí Minh
28 51K-747.79 Hồ Chí Minh
29 51K-743.99 Hồ Chí Minh
30 51K-945.55 Hồ Chí Minh
31 51K-799.88 Hồ Chí Minh
32 51K-805.88 Hồ Chí Minh
33 51K-751.79 Hồ Chí Minh
34 51K-876.79 Hồ Chí Minh
35 51K-936.89 Hồ Chí Minh
36 11A-104.79 Cao Bằng
37 12A-218.79 Lạng Sơn
38 14A-798.68 Quảng Ninh
39 15K-140.79 Hải Phòng
40 15K-191.11 Hải Phòng
41 18A-377.89 Nam Định
42 18A-387.79 Nam Định
43 20A-699.79 Thái Nguyên
44 28A-206.86 Hòa Bình
45 29K-059.79 Hà Nội
46 29K-057.79 Hà Nội
47 34A-708.68 Hải Dương
48 35C-151.11 Ninh Bình
49 36A-962.22 Thanh Hóa
50 36K-000.37 Thanh Hóa
51 36K-000.79 Thanh Hóa
52 36A-957.99 Thanh Hóa
53 37K-196.66 Nghệ An
54 37K-215.55 Nghệ An
55 37K-222.79 Nghệ An
56 37K-247.77 Nghệ An
57 38A-557.79 Hà Tĩnh
58 38A-538.68 Hà Tĩnh
59 43A-773.79 Đà Nẵng
60 47A-624.44 Đắk Lắk
61 47A-621.79 Đắk Lắk
62 49A-621.79 Lâm Đồng
63 49A-596.66 Lâm Đồng
64 60K-414.79 Đồng Nai
65 60K-352.79 Đồng Nai
66 60C-672.22 Đồng Nai
67 60K-418.68 Đồng Nai
68 60K-416.68 Đồng Nai
69 61K-270.79 Bình Dương
70 61K-273.79 Bình Dương
71 61K-296.86 Bình Dương
72 62A-365.55 Long An
73 62A-358.68 Long An
74 62A-357.99 Long An
75 63A-264.79 Tiền Giang
76 65A-384.79 Cần Thơ
77 66A-237.99 Đồng Tháp
78 69A-132.79 Cà Mau
79 70A-457.99 Tây Ninh
80 75A-330.00 Thừa Thiên Huế
81 76A-261.79 Quảng Ngãi
82 76A-256.66 Quảng Ngãi
83 76A-240.79 Quảng Ngãi
84 84C-110.00 Trà Vinh
85 86A-257.89 Bình Thuận
86 86A-267.77 Bình Thuận
87 88A-634.79 Vĩnh Phúc
88 88C-267.77 Vĩnh Phúc
89 88A-608.79 Vĩnh Phúc
90 88A-609.79 Vĩnh Phúc
91 89A-425.79 Hưng Yên
92 90A-222.38 Hà Nam
93 90A-222.24 Hà Nam
94 90A-232.79 Hà Nam
95 92A-367.79 Quảng Nam
96 95A-111.33 Hậu Giang
97 98C-315.55 Bắc Giang
98 98A-643.33 Bắc Giang
99 98A-627.99 Bắc Giang
100 99A-658.68 Bắc Ninh
101 30K-495.68 Hà Nội 9h15' - 10h15'
102 30K-530.00 Hà Nội
103 30K-481.88 Hà Nội
104 30K-586.39 Hà Nội
105 30K-582.79 Hà Nội
106 30K-580.79 Hà Nội
107 30K-448.68 Hà Nội
108 30K-514.79 Hà Nội
109 30K-506.68 Hà Nội
110 30K-564.88 Hà Nội
111 30K-437.89 Hà Nội
112 30K-415.79 Hà Nội
113 30K-505.79 Hà Nội
114 30K-575.55 Hà Nội
115 30K-578.86 Hà Nội
116 30K-480.79 Hà Nội
117 30K-548.86 Hà Nội
118 51K-745.68 Hồ Chí Minh
119 51K-932.88 Hồ Chí Minh
120 51K-758.88 Hồ Chí Minh
121 51K-769.99 Hồ Chí Minh
122 51K-907.68 Hồ Chí Minh
123 51K-873.68 Hồ Chí Minh
124 51K-974.79 Hồ Chí Minh
125 51K-893.88 Hồ Chí Minh
126 51K-866.39 Hồ Chí Minh
127 51K-954.79 Hồ Chí Minh
128 51K-875.88 Hồ Chí Minh
129 51K-769.79 Hồ Chí Minh
130 51K-953.88 Hồ Chí Minh
131 51K-840.88 Hồ Chí Minh
132 51K-853.88 Hồ Chí Minh
133 51K-876.68 Hồ Chí Minh
134 51K-743.68 Hồ Chí Minh
135 51K-791.68 Hồ Chí Minh
136 51K-762.88 Hồ Chí Minh
137 14A-817.99 Quảng Ninh
138 15K-169.68 Hải Phòng
139 15K-170.00 Hải Phòng
140 15K-182.88 Hải Phòng
141 15K-169.69 Hải Phòng
142 17A-394.79 Thái Bình
143 19A-557.79 Phú Thọ
144 19A-533.79 Phú Thọ
145 23A-130.79 Hà Giang
146 28A-207.79 Hòa Bình
147 29K-064.79 Hà Nội
148 29K-061.79 Hà Nội
149 29K-059.99 Hà Nội
150 34C-376.66 Hải Dương
151 34A-717.99 Hải Dương
152 34A-724.44 Hải Dương
153 35A-367.99 Ninh Bình
154 36A-967.77 Thanh Hóa
155 36A-988.39 Thanh Hóa
156 36A-976.86 Thanh Hóa
157 36A-955.79 Thanh Hóa
158 36A-988.79 Thanh Hóa
159 36A-981.79 Thanh Hóa
160 37K-222.21 Nghệ An
161 37K-247.79 Nghệ An
162 48C-094.44 Đắk Nông
163 60K-402.79 Đồng Nai
164 60K-418.88 Đồng Nai
165 60K-393.33 Đồng Nai
166 60K-357.89 Đồng Nai
167 60K-414.44 Đồng Nai
168 60K-371.79 Đồng Nai
169 60K-359.79 Đồng Nai
170 61K-277.89 Bình Dương
171 66A-241.79 Đồng Tháp
172 68A-295.79 Kiên Giang
173 70A-465.79 Tây Ninh
174 70A-482.79 Tây Ninh
175 70A-478.68 Tây Ninh
176 72A-736.66 Bà Rịa - Vũng Tàu
177 72A-711.79 Bà Rịa - Vũng Tàu
178 73A-306.79 Quảng Bình
179 76A-234.66 Quảng Ngãi
180 76A-282.79 Quảng Ngãi
181 76A-249.99 Quảng Ngãi
182 79A-488.68 Khánh Hòa
183 85A-118.79 Ninh Thuận
184 86A-272.79 Bình Thuận
185 88A-637.77 Vĩnh Phúc
186 89C-304.44 Hưng Yên
187 89A-417.77 Hưng Yên
188 90A-220.79 Hà Nam
189 92A-354.79 Quảng Nam
190 92A-358.79 Quảng Nam
191 93C-178.88 Bình Phước
192 95A-108.68 Hậu Giang
193 95A-111.27 Hậu Giang
194 98A-666.64 Bắc Giang
195 98C-311.11 Bắc Giang
196 99A-662.79 Bắc Ninh
197 99A-647.99 Bắc Ninh
198 99A-646.79 Bắc Ninh
199 99A-684.79 Bắc Ninh
200 99A-666.78 Bắc Ninh
201 30K-472.79 Hà Nội 10h30' - 11h30'
202 30K-542.88 Hà Nội
203 30K-432.68 Hà Nội
204 30K-486.66 Hà Nội
205 30K-576.89 Hà Nội
206 30K-543.33 Hà Nội
207 30K-512.79 Hà Nội
208 30K-412.79 Hà Nội
209 30K-458.89 Hà Nội
210 30K-517.89 Hà Nội
211 30K-617.89 Hà Nội
212 51K-744.68 Hồ Chí Minh
213 51K-954.44 Hồ Chí Minh
214 51K-849.68 Hồ Chí Minh
215 51K-777.39 Hồ Chí Minh
216 51K-861.79 Hồ Chí Minh
217 51K-753.99 Hồ Chí Minh
218 51K-755.79 Hồ Chí Minh
219 51K-931.88 Hồ Chí Minh
220 51K-967.79 Hồ Chí Minh
221 51K-964.68 Hồ Chí Minh
222 51K-837.88 Hồ Chí Minh
223 51K-775.88 Hồ Chí Minh
224 51K-863.33 Hồ Chí Minh
225 51K-859.79 Hồ Chí Minh
226 51K-837.89 Hồ Chí Minh
227 51K-790.68 Hồ Chí Minh
228 51K-870.79 Hồ Chí Minh
229 51K-852.88 Hồ Chí Minh
230 51K-770.88 Hồ Chí Minh
231 14A-814.79 Quảng Ninh
232 14A-807.77 Quảng Ninh
233 14A-821.11 Quảng Ninh
234 15K-184.44 Hải Phòng
235 15K-186.79 Hải Phòng
236 15K-166.99 Hải Phòng
237 20A-670.79 Thái Nguyên
238 20A-698.86 Thái Nguyên
239 26A-183.33 Sơn La
240 34A-703.79 Hải Dương
241 34A-726.68 Hải Dương
242 35A-367.77 Ninh Bình
243 35A-363.79 Ninh Bình
244 36K-002.22 Thanh Hóa
245 36A-950.79 Thanh Hóa
246 37K-245.79 Nghệ An
247 38A-537.99 Hà Tĩnh
248 38A-546.66 Hà Tĩnh
249 43A-769.79 Đà Nẵng
250 49A-618.88 Lâm Đồng
251 49A-603.33 Lâm Đồng
252 49A-601.79 Lâm Đồng
253 49A-587.89 Lâm Đồng
254 49C-330.00 Lâm Đồng
255 60K-349.99 Đồng Nai
256 60K-388.79 Đồng Nai
257 61K-259.99 Bình Dương
258 61K-285.55 Bình Dương
259 61K-248.68 Bình Dương
260 61K-272.22 Bình Dương
261 61K-297.79 Bình Dương
262 61K-298.88 Bình Dương
263 62A-376.68 Long An
264 62A-357.79 Long An
265 63A-263.79 Tiền Giang
266 66A-240.79 Đồng Tháp
267 68A-294.79 Kiên Giang
268 68A-287.99 Kiên Giang
269 69A-136.86 Cà Mau
270 69A-134.79 Cà Mau
271 70A-469.79 Tây Ninh
272 72A-742.79 Bà Rịa - Vũng Tàu
273 72A-709.99 Bà Rịa - Vũng Tàu
274 72A-733.39 Bà Rịa - Vũng Tàu
275 72A-708.68 Bà Rịa - Vũng Tàu
276 72A-746.79 Bà Rịa - Vũng Tàu
277 72A-712.79 Bà Rịa - Vũng Tàu
278 72A-717.89 Bà Rịa - Vũng Tàu
279 75A-333.48 Thừa Thiên Huế
280 76A-276.68 Quảng Ngãi
281 77A-280.79 Bình Định
282 79A-486.66 Khánh Hòa
283 79A-480.79 Khánh Hòa
284 79A-483.79 Khánh Hòa
285 81A-359.99 Gia Lai
286 81A-368.86 Gia Lai
287 81C-239.99 Gia Lai
288 82A-124.79 Kon Tum
289 86A-259.79 Bình Thuận
290 88A-626.79 Vĩnh Phúc
291 88A-640.00 Vĩnh Phúc
292 88A-645.55 Vĩnh Phúc
293 88A-614.79 Vĩnh Phúc
294 88A-643.79 Vĩnh Phúc
295 89C-303.33 Hưng Yên
296 89A-408.68 Hưng Yên
297 95A-108.88 Hậu Giang
298 95A-111.25 Hậu Giang
299 98A-656.68 Bắc Giang
300 99A-675.79 Bắc Ninh
301 30K-540.79 Hà Nội 13h30' - 14h30'
302 30K-444.58 Hà Nội
303 30K-454.88 Hà Nội
304 30K-414.68 Hà Nội
305 30K-606.89 Hà Nội
306 30K-584.44 Hà Nội
307 30K-548.68 Hà Nội
308 30K-545.79 Hà Nội
309 30K-478.79 Hà Nội
310 30K-457.79 Hà Nội
311 30K-538.79 Hà Nội
312 30K-466.39 Hà Nội
313 30K-510.68 Hà Nội
314 30K-506.66 Hà Nội
315 30K-584.79 Hà Nội
316 30K-576.68 Hà Nội
317 51K-810.68 Hồ Chí Minh
318 51K-867.88 Hồ Chí Minh
319 51K-767.68 Hồ Chí Minh
320 51K-913.33 Hồ Chí Minh
321 51K-865.55 Hồ Chí Minh
322 51K-785.88 Hồ Chí Minh
323 51K-751.88 Hồ Chí Minh
324 51K-908.86 Hồ Chí Minh
325 51K-869.88 Hồ Chí Minh
326 51K-954.99 Hồ Chí Minh
327 51K-850.79 Hồ Chí Minh
328 51K-846.79 Hồ Chí Minh
329 51K-887.68 Hồ Chí Minh
330 51K-830.68 Hồ Chí Minh
331 51K-850.00 Hồ Chí Minh
332 51K-918.89 Hồ Chí Minh
333 51K-756.88 Hồ Chí Minh
334 51K-827.88 Hồ Chí Minh
335 51K-909.68 Hồ Chí Minh
336 51K-810.79 Hồ Chí Minh
337 51K-792.68 Hồ Chí Minh
338 51K-837.79 Hồ Chí Minh
339 51K-864.44 Hồ Chí Minh
340 51K-864.68 Hồ Chí Minh
341 51K-823.88 Hồ Chí Minh
342 51K-772.79 Hồ Chí Minh
343 51K-764.79 Hồ Chí Minh
344 51K-823.68 Hồ Chí Minh
345 15K-147.99 Hải Phòng
346 15K-178.86 Hải Phòng
347 15K-185.55 Hải Phòng
348 15K-191.79 Hải Phòng
349 18A-380.00 Nam Định
350 18C-149.99 Nam Định
351 19A-557.89 Phú Thọ
352 19A-546.66 Phú Thọ
353 20C-267.77 Thái Nguyên
354 21A-176.66 Yên Bái
355 29K-044.79 Hà Nội
356 29K-066.79 Hà Nội
357 35A-365.55 Ninh Bình
358 36A-983.79 Thanh Hóa
359 36A-999.97 Thanh Hóa
360 36A-968.79 Thanh Hóa
361 36A-997.79 Thanh Hóa
362 37K-201.79 Nghệ An
363 37K-218.86 Nghệ An
364 37K-238.68 Nghệ An
365 38A-555.00 Hà Tĩnh
366 38C-198.88 Hà Tĩnh
367 43A-796.68 Đà Nẵng
368 47A-614.44 Đắk Lắk
369 47A-611.11 Đắk Lắk
370 48A-200.79 Đắk Nông
371 49A-606.66 Lâm Đồng
372 60K-418.79 Đồng Nai
373 60K-401.79 Đồng Nai
374 60K-347.79 Đồng Nai
375 60K-338.79 Đồng Nai
376 61K-303.79 Bình Dương
377 62A-357.77 Long An
378 65A-402.79 Cần Thơ
379 66C-160.00 Đồng Tháp
380 69A-141.11 Cà Mau
381 69A-137.99 Cà Mau
382 70A-455.79 Tây Ninh
383 71A-166.79 Bến Tre
384 72A-737.79 Bà Rịa - Vũng Tàu
385 75A-317.99 Thừa Thiên Huế
386 76A-244.44 Quảng Ngãi
387 77A-293.33 Bình Định
388 88A-637.99 Vĩnh Phúc
389 89A-427.77 Hưng Yên
390 89A-400.00 Hưng Yên
391 89A-419.79 Hưng Yên
392 93A-413.79 Bình Phước
393 93A-408.88 Bình Phước
394 95A-111.37 Hậu Giang
395 95A-111.29 Hậu Giang
396 98A-666.67 Bắc Giang
397 98A-639.79 Bắc Giang
398 99A-674.79 Bắc Ninh
399 99A-676.79 Bắc Ninh
400 30K-604.79 Hà Nội
401 30K-524.68 Hà Nội
402 30K-478.68 Hà Nội
403 30K-475.79 Hà Nội
404 30K-564.79 Hà Nội
405 30K-600.88 Hà Nội
406 30K-494.88 Hà Nội
407 30K-406.68 Hà Nội
408 30K-447.88 Hà Nội
409 30K-406.79 Hà Nội
410 30K-500.68 Hà Nội
411 30K-431.88 Hà Nội 15h00' - 16h00'
412 30K-453.68 Hà Nội
413 30K-448.89 Hà Nội
414 30K-464.99 Hà Nội
415 30K-488.79 Hà Nội
416 30K-531.88 Hà Nội
417 30K-509.99 Hà Nội
418 51K-754.79 Hồ Chí Minh
419 51K-777.74 Hồ Chí Minh
420 51K-824.99 Hồ Chí Minh
421 51K-937.89 Hồ Chí Minh
422 51K-960.68 Hồ Chí Minh
423 51K-845.88 Hồ Chí Minh
424 51K-929.88 Hồ Chí Minh
425 51K-976.88 Hồ Chí Minh
426 51K-864.88 Hồ Chí Minh
427 51K-975.99 Hồ Chí Minh
428 51K-946.89 Hồ Chí Minh
429 51K-967.99 Hồ Chí Minh
430 51K-932.68 Hồ Chí Minh
431 51K-938.86 Hồ Chí Minh
432 51K-924.99 Hồ Chí Minh
433 51K-933.88 Hồ Chí Minh
434 51K-887.99 Hồ Chí Minh
435 51K-775.79 Hồ Chí Minh
436 11A-105.79 Cao Bằng
437 14A-794.79 Quảng Ninh
438 14A-806.68 Quảng Ninh
439 14A-795.79 Quảng Ninh
440 14A-816.79 Quảng Ninh
441 15K-193.39 Hải Phòng
442 15K-188.79 Hải Phòng
443 15K-170.79 Hải Phòng
444 17C-187.77 Thái Bình
445 17A-387.89 Thái Bình
446 17A-391.11 Thái Bình
447 19A-555.53 Phú Thọ
448 24A-251.11 Lào Cai
449 25A-067.79 Lai Châu
450 26A-180.79 Sơn La
451 29K-069.79 Hà Nội
452 29K-058.79 Hà Nội
453 29K-047.77 Hà Nội
454 34A-721.11 Hải Dương
455 34A-716.79 Hải Dương
456 35A-352.79 Ninh Bình
457 36C-442.22 Thanh Hóa
458 36K-000.39 Thanh Hóa
459 36K-000.17 Thanh Hóa
460 37K-188.39 Nghệ An
461 37K-221.79 Nghệ An
462 37K-204.44 Nghệ An
463 38A-562.79 Hà Tĩnh
464 38A-553.79 Hà Tĩnh
465 38A-554.79 Hà Tĩnh
466 43A-777.33 Đà Nẵng
467 43C-282.22 Đà Nẵng
468 47A-615.79 Đắk Lắk
469 47A-595.79 Đắk Lắk
470 47A-618.68 Đắk Lắk
471 48A-203.79 Đắk Nông
472 49A-624.79 Lâm Đồng
473 49C-334.44 Lâm Đồng
474 60K-412.79 Đồng Nai
475 61K-271.11 Bình Dương
476 61K-278.88 Bình Dương
477 61K-268.79 Bình Dương
478 64A-165.79 Vĩnh Long
479 65A-388.39 Cần Thơ
480 66A-229.79 Đồng Tháp
481 67A-274.79 An Giang
482 68A-287.79 Kiên Giang
483 70A-466.79 Tây Ninh
484 72A-734.44 Bà Rịa - Vũng Tàu
485 72A-736.68 Bà Rịa - Vũng Tàu
486 72A-727.77 Bà Rịa - Vũng Tàu
487 72A-718.88 Bà Rịa - Vũng Tàu
488 73C-164.44 Quảng Bình
489 75A-318.88 Thừa Thiên Huế
490 76A-266.79 Quảng Ngãi
491 77A-288.39 Bình Định
492 79A-481.11 Khánh Hòa
493 81A-366.39 Gia Lai
494 83A-164.44 Sóc Trăng
495 84A-116.79 Trà Vinh
496 86A-264.79 Bình Thuận
497 88A-646.66 Vĩnh Phúc
498 88A-607.79 Vĩnh Phúc
499 89A-406.68 Hưng Yên
500 90A-222.58 Hà Nam
501 90A-230.00 Hà Nam
502 93A-434.79 Bình Phước
503 93A-420.00 Bình Phước
504 95A-111.26 Hậu Giang
505 97A-074.44 Bắc Kạn
506 98A-667.79 Bắc Giang
Bạn đang đọc bài viết Danh sách 506 biển số sẽ đấu giá vào ngày 20/10. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Nghệ sỹ Nhân dân Tường Vi qua đời ở tuổi 86
Trung tá – NSND Tường Vi tên đầy đủ là Trương Tường Vi, SN 1938 tại TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Trong sự nghiệp ca hát, NSND Tường Vi để lại dấu ấn với các ca khúc âm nhạc bất hủ, nổi bật là ca khúc “Cô gái vót chông”.

Tin mới

Hải Phòng: Tổ chức Lễ hội Áo dài lần thứ Ba, năm 2024
Tối 13/5, tại Trung tâm Hội nghị TP. Hải Phòng, Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố tổ chức Lễ hội Áo dài lần thứ Ba, năm 2024 với chủ đề “Hành trình di sản” chào mừng kỷ niệm 69 năm ngày giải phóng Hải Phòng và Lễ hội Hoa Phượng Đỏ lần thứ 11.
Gia Lai: Đón đầu mùa cao điểm du lịch
Cùng với việc quảng bá của ngành du lịch, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Gia Lai đã chuẩn bị cơ sở hạ tầng, nhân lực, đầu tư thêm nhiều sản phẩm mới để phục vụ du khách trong mùa du lịch hè năm 2024.
Mỗi năm có khoảng 236.000 người tử vong do đuối nước
Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đuối nước là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ em từ 5 - 14 tuổi. Tại Việt Nam, theo số liệu của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, hiện có gần 2.000 trẻ dưới 16 tuổi tử vong do đuối nước mỗi năm.
Nghệ sỹ Nhân dân Tường Vi qua đời ở tuổi 86
Trung tá – NSND Tường Vi tên đầy đủ là Trương Tường Vi, SN 1938 tại TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Trong sự nghiệp ca hát, NSND Tường Vi để lại dấu ấn với các ca khúc âm nhạc bất hủ, nổi bật là ca khúc “Cô gái vót chông”.