Thứ bảy, 27/07/2024 08:21 (GMT+7)

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 5/12/2023

MTĐT -  Thứ ba, 05/12/2023 08:40 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 5/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 5/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 73 triệu đồng/lượng mua vào và 74,33 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72,9 triệu đồng/lượng mua vào và 74,3 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 73 triệu đồng/lượng mua vào và 74,22 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73 – 73,9 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 5/12/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 74,3 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,05 - 74,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 61,98 – 63,33 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73 – 74,5 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,203 – 6,333 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 5/12/2023:

Ngày 5/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

73,00

74,33

+300

+310

Tập đoàn DOJI

72,90

74,30

+600

+300

Mi Hồng

73,00

73,90

+100

+200

PNJ

73,20

74,30

+500

+400

Vietinbank Gold

73,00

74,22

+700

+700

Bảo Tín Minh Châu

73,05

74,15

+150

+200

Bảo Tín Mạnh Hải

73,00

74,50

+100

+300

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,900 74,300
AVPL/SJC HCM 72,900 74,200
AVPL/SJC ĐN 72,900 74,300
Nguyên liêu 9999 - HN 61,450 62,050
Nguyên liêu 999 - HN 61,350 61,850
AVPL/SJC Cần Thơ 72,900 74,300
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 61.600 62.800
TPHCM - SJC 73.200 74.300
Hà Nội - PNJ 61.600 62.800
Hà Nội - SJC 73.200 74.300
Đà Nẵng - PNJ 61.600 62.800
Đà Nẵng - SJC 73.200 74.300
Miền Tây - PNJ 61.600 62.800
Miền Tây - SJC 73.100 74.200
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 61.600 62.750
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 61.500 62.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 45.480 46.880
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 35.200 36.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.670 26.070

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 5/12/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Thương hiệu đồng hành