Lãi suất Ngân hàng TPBank mới nhất tháng 2/2023: Từ 5,8% đến 7,40%
Cập nhật lãi suất ngân hàng TPBank mới nhất cập nhật tháng 2/2023. Lãi suất gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay ngân hàng TPBank dành cho cá nhân và doanh nghiệp.
Bước sang tháng 2/2023, các ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm. TP Bank cũng không nằm ngoài cuộc đua này. Mới đây, ngân hàng Tiên Phong đã tăng lãi suất tiết kiệm lên khoảng từ 5,8% đến 7,40% cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân sẽ có 5 hình thức gửi tiết kiệm chính, với lãi suất tiền gửi như sau:
Tiết kiệm Đắc Lộc
Đây là loại hình tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn trả và lãi cuối kỳ với mức lãi suất hấp dẫn, sẽ được tăng thêm 0.5%/năm so với cùng kỳ hạn của hình thức tiết kiệm Trường An Lộc. Đặc biệt, khách hàng còn được hưởng thêm trọn vẹn quyền lợi của bảo hiểm Sun Life.
Lãi suất hình thức gửi tiết kiệm Đắc Lộc như sau:
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 7.30 | 7.70 |
Tiết kiệm Trường An Lộc
Nếu bạn quan tâm tới lãi suất cao và có sự linh hoạt trong việc tất toán. Thì không thể bỏ qua hình thức gửi tiết kiệm Trường An Lộc của ngân hàng TPBank. Bởi đây sẽ là sự lựa chọn hấp dẫn cho các kế hoạch tài chính của bạn và gia đình.
Lãi suất hình thức gửi tiết kiệm Trường An Lộc như sau:
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 5.95 | 6.80 | 7.20 | 7.40 |
Tiết kiệm điện tử
Nếu bạn tìm kiếm gói gửi tiết kiệm với lãi suất hấp dẫn, mà không muốn phải mất thời gian tới CN/PGD tại ngân hàng? Hãy thử sử dụng ngay hình thức tiết kiệm trên ứng dụng ngân hàng số TPBank Online, với thao tác dễ dàng, đơn giản, nhanh chóng.
Lãi suất hình thức gửi tiết kiệm điện tử như sau:
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 5.95 | 5.95 | 7.80 | 8.20 | 8.35 | 8.35 | 8.35 |
Tiết kiệm Bảo Lộc
Đây là loại hình tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, cần trả lãi ngay tại thời điểm gửi tiền với mức lãi suất vô cùng hấp dẫn. Thêm vào đó, còn được tích hợp thêm sản phẩm bảo hiểm với số tiền bảo hiểm tối đa lên đến 15 tỷ đồng.
Lãi suất hình thức gửi tiết kiệm Bảo Lộc như sau:
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 6.80 | 7.00 | 6.70 | 6.10 |
Tiết kiệm lĩnh lãi cuối kì
Gửi tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ với lãi suất cao và linh hoạt trong việc tất toán, còn dễ dàng tất toán tại bất kỳ chi nhánh nào của TPBank. Hơn hết, còn được hưởng thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các chương trình khuyến mại.
Lãi suất hình thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ như sau:
Kỳ hạn | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 5.80 | 5.95 | 6.60 | 7.40 | 7.40 |
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp
Đối với khách hàng doanh nghiệp sẽ có 3 hình thức gửi tiết kiệm chính, với lãi suất tiền gửi cụ thể.
Lĩnh lãi hàng tháng
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 4.99 | 5.18 | 6.51 | 6.65 | 6.79 | 6.87 | 6.87 | 6.77 |
Lĩnh lãi hàng quý
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 6.55 | 6.69 | 6.83 | 6.91 | 6.90 | 6.81 |
Lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%) | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 7.10 | 7.30 | 7.50 | 7.70 | 7.80 | 7.90 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank
Để biết số tiền lãi mình nhận được là bao nhiêu, bạn chỉ cần áp dụng công thức sau:
Số tiền lãi (tính theo ngày) = [Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi] / 365 ngày
Hoặc
Số tiền lãi (tính theo tháng) = [Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số tháng gửi] / 12 tháng
Các bạn lưu ý: Đây là số tiền lãi bạn nhận được khi gửi tiền theo kỳ hạn, khách hàng chỉ được rút tiền khi hết hạn gửi để được hưởng tiền lãi như đã tính toán. Nếu khách hàng rút tiền trước hạn, dù chỉ một ngày thì sẽ chỉ được hưởng mức lãi suất không kỳ hạn. Lãi không kỳ hạn thường rất thấp nên rút tiền trước hạn sẽ phải chịu thiệt thòi.
Lãi suất vay ngân hàng TP Bank
Lãi suất vay TP Bank dành cho khách hàng cá nhân
Nếu bạn có nhu cầu vay vốn kinh doanh, mua và sửa nhà cửa, sắm sửa xe ô tô, vay khởi nghiệp, vay đối ứng, vay tiêu dùng… có thể tham khảo biểu lãi suất cho vay đối với khách hàng cá nhân như sau:
STT | Kỳ hạn | Mức lãi suất cơ sở (năm) |
1 | Kỳ hạn 1 tháng | 9,10% |
2 | Kỳ hạn 3 tháng | 10,10% |
3 | Kỳ hạn 6 tháng | 10,20% |
4 | Kỳ hạn 12 tháng | 10,60% |
Lãi suất vay TP Bank dành cho khách hàng doanh nghiệp
STT | Kỳ hạn | Mức lãi suất cơ sở (VNĐ) | Mức lãi suất cơ sở (USD) |
1 | 1 tháng | 8,25% | 5,15% |
2 | 3 tháng | 8,55 | 5,35% |
3 | 6 tháng | 8,75 | 5,65% |
4 | 9 tháng | 9,35 | 6,05% |
Để biết chính xác mức lãi cho vay, khách hàng cần đến các điểm giao dịch của TPBank để được tư vấn cụ thể và chính xác nhất.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng TP Bank
Hiện nay, ngân hàng Tiên Phong đang áp dụng phương pháp tính lãi vay theo dư nợ giảm dần. Để biết số tiền phải trả hàng tháng, khách hàng áp dụng công thức sau:
Số tiền gốc phải trả hàng tháng (A) = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
Số tiền lãi phải trả hàng tháng (B) = Dư nợ đầu kỳ x lãi suất năm/12
Hoặc
Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
Tổng số tiền phải trả hàng tháng = A + B
Ngân hàng TMCP Tiên Phong - viết tắt là TP Bank được thành lập vào ngày 5/5/2008. Là một ngân hàng mới nhưng TP Bank không hề bị “lép vế” trên thị trường. Với tầm nhìn trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam, ngân hàng Tiên Phong không ngừng sáng tạo và đem đến dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tiên tiến và hiệu quả cao.
T.Anh (T/h)