Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất hôm nay 11/11/2022
Cập nhật bảng giá xe Toyota 2022 và giá xe ô tô Toyota Vios, Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace, Avanza, Rush... mới nhất hôm nay 11/11.
Tại thị trường Việt Nam, xe ô tô Toyota được chào bán với rất nhiều sản phẩm thuộc đủ phân khúc hatchback, sedan, SUV, bán tải hay cả MPV. Tính đến hết 2021, có 67.553 chiếc xe Toyota được giao đến tay khách hàng.
Cập nhật bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 11/2022:
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá mới | Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội | Giá lăn bánh tạm tính TP. HCM |
---|---|---|---|---|
Toyota Yaris | ||||
Toyota Yaris G | 1.5L - CVT | 684.000.000 | 788.460.700 | 774.780.700 |
Toyota Vios | ||||
Toyota Vios GR-S | 1.5L - CVT | 635.000.000 | 695.480.700 | 689.130.700 |
Toyota Vios G | 1.5L - CVT | 586.000.000 | 643.540.700 | 637.680.700 |
Vios E CVT (7 túi khí) | 1.5L - CVT | 555.000.000 | 610.680.700 | 605.130.700 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 1.5L - CVT | 536.000.000 | 590.540.700 | 585.180.700 |
Vios E MT (7 túi khí) | 1.5L - MT | 500.000.000 | 552.380.700 | 547.380.700 |
Vios E MT (3 túi khí) | 1.5L - MT | 483.000.000 | 534.360.700 | 529.530.700 |
Toyota Corolla Altis | ||||
Corolla Altis G | 1.8L - CVT | 719.000.000 | 827.660.700 | 813.280.700 |
Corolla Altis V | 1.8L - CVT | 765.000.000 | 879.180.700 | 863.880.700 |
Corolla Altis HEV | 1.8L - CVT | 860.000.000 | 985.580.700 | 968.380.700 |
Toyota Camry | ||||
Camry 2.0G | 2.0L - CVT | 1.070.000.000 | 1.220.780.700 | 1.199.380.700 |
Camry 2.0Q | 2.0L - CVT | 1.185.000.000 | 1.349.580.700 | 1.325.880.700 |
Camry 2.5Q | 2.5L - 8AT | 1.370.000.000 | 1.556.780.700 | 1.529.380.700 |
Camry 2.5HV | 2.5L - CVT | 1.460.000.000 | 1.657.580.700 | 1.628.380.700 |
Toyota Innova | ||||
Innova E | 2.0L - 5MT | 800.000.000 | 918.380.700 | 902.380.700 |
Innova G | 2.0L - 6AT | 870.000.000 | 996.780.700 | 979.380.700 |
Innova V | 2.0L - 6AT | 995.000.000 | 1.136.780.700 | 1.116.880.700 |
Innova Venturer | 2.0L - 6AT | 885.000.000 | 1.013.580.700 | 995.880.700 |
Toyota Land Cruiser | ||||
Land Cruiser | 4.7L - 6AT | 4.100.000.000 | 4.614.380.700 | 4.532.380.700 |
Land Cruiser Prado | 2.7L - 6AT | 2.588.000.000 | 2.920.940.700 | 2.869.180.700 |
Toyota Fortuner | ||||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu) | 2.8L - 6AT | 1.423.000.000 | 1.616.140.700 | 1.587.680.700 |
Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu) | 2.8L - 6AT | 1.459.000.000 | 1.656.460.700 | 1.627.280.700 |
Fortuner 2.4 4x2 AT (Máy dầu) | 2.4L - 6AT | 1.107.000.000 | 1.262.220.700 | 1.240.080.700 |
Fortuner 2.4 4x2 MT (Máy dầu) | 2.4L - 6MT | 1.015.000.000 | 1.159.180.700 | 1.138.880.700 |
Fortuner Legender 2.4 4X2 AT (Máy dầu) | 2.4L - 6AT | 1.248.000.000 | 1.420.140.700 | 1.395.180.700 |
Fortuner 2.7 4x4 AT (Máy xăng) | 2.7L - 6AT | 1.277.000.000 | 1.452.620.700 | 1.427.080.700 |
Fortuner 2.7 4x2 AT (Máy xăng) | 2.7L - 6AT | 1.187.000.000 | 1.351.820.700 | 1.328.080.700 |
Toyota Hilux | ||||
Hilux 2.4 4x2 MT | 2.4L - 6MT | 628.000.000 | 676.696.000 | 669.160.000 |
Hilux 2.4 4x2 AT | 2.4L - 6AT | 674.000.000 | 726.008.000 | 717.920.000 |
Hilux 2.4 4x4 MT | 2.4L - 6MT | 799.000.000 | 860.008.000 | 850.420.000 |
Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT | 2.8L - 6AT | 913.000.000 | 982.216.000 | 971.260.000 |
Toyota Hiace | ||||
Hiace Động cơ dầu 2022 | 2.8L- 6MT | 1.176.000.000 | 1.289.259.000 | 1.275.147.000 |
Toyota Alphard | ||||
Alphard Luxury | 3.5L - 6AT | 4.280.000.000 | 4.815.980.700 | 4.730.380.700 |
Toyota Avanza Premio | ||||
Avanza Premio MT | 1.3L - 5MT | 548.000.000 | 636.140.700 | 625.180.700 |
Avanza Premio CVT | 1.5L - 4AT | 588.000.000 | 680.940.700 | 669.180.700 |
Toyota Veloz Cross | ||||
Veloz Cross CVT | 1.5 CVT | 663.000.000 | 758.140.700 | 745.180.700 |
Veloz Cross CVT Top | 1.5 CVT | 708.000.000 | 739.940.700 | 789.180.700 |
Toyota Rush | ||||
Rush | 1.5L - 4AT | 634.000.000 | 735.933.000 | 722.573.000 |
Toyota Wigo (Ngừng bán) | ||||
Wigo MT | 1.2L - 5MT | 352.000.000 | 421.900.700 | 414.860.700 |
Wigo AT | 1.2L - 4AT | 385.000.000 | 458.220.700 | 450.540.700 |
Toyota Corolla Cross | ||||
Corolla Cross 1.8HV | 1.8L - CVT | 936.000.000 | 1.070.700.700 | 1.051.980.700 |
Corolla Cross 1.8V | 1.8L - CVT | 846.000.000 | 969.900.700 | 952.980.700 |
Corolla Cross 1.8G | 1.8L - CVT | 746.000.000 | 857.900.700 | 842.980.700 |
Toyota Granvia | ||||
Granvia | 3.0L.6AT | 3.072.000.000 | 3.358.757.400 | 3.321.893.400 |
Toyota Raize | ||||
Raize | 1.0L - CVT | 547.000.000 | 635.020.700 | 624.080.700 |
*Lưu ý: Bảng giá xe Toyota 2022 mới nhất cụ thể cho từng phiên bản chỉ có tính tham khảo, màu trắng ngọc trai đắt hơn các màu khác 8 - 11 triệu đồng. Vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý để biết chi tiết giá và khuyến mại.
T.Anh