Thứ năm, 02/05/2024 12:12 (GMT+7)

Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/1/2024

MTĐT -  Thứ sáu, 05/01/2024 08:41 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 5/1/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 72 triệu đồng/lượng mua vào và 75,02 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73 – 75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,5 triệu đồng/lượng mua vào và 75,2 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,05 - 74,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,258 – 6,388 triệu đồng/chỉ.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72 – 75,2 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,263– 6,388 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 5/1/2024/2023:

Ngày 5/1/2024

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

72,00

75,02

-500

-500

Tập đoàn DOJI

72,00

75,00

-400

-500

Mi Hồng

73,00

75,00

-500

-500

PNJ

72,50

75,20

-500

-800

Vietinbank Gold

72,00

75,02

-500

-500

Bảo Tín Minh Châu

72,05

74,75

-550

-250

Bảo Tín Mạnh Hải

72,00

75,20

-500

-500

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,000 75,000
AVPL/SJC HCM 72,000 75,000
AVPL/SJC ĐN 72,000 75,000
Nguyên liêu 9999 - HN 61,850 62,250
Nguyên liêu 999 - HN 61,750 62,050
AVPL/SJC Cần Thơ 72,000 75,000
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 62.000 63.100
TPHCM - SJC 72.500 75.200
Hà Nội - PNJ 62.000 63.100
Hà Nội - SJC 72.500 75.200
Đà Nẵng - PNJ 62.000 63.100
Đà Nẵng - SJC 72.500 75.200
Miền Tây - PNJ 62.000 63.100
Miền Tây - SJC 72.100 75.100
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 62.000 63.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 61.900 62.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 45.780 47.180
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 35.430 36.830
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.830 26.230

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/1/2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới