Lịch âm 19/9, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 19/9/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 19/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 19/9/2023? Lịch vạn niên ngày 19 tháng 9 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/9/2023
Dương lịch là: Ngày 19 tháng 9 năm 2023 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 8 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Canh Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình
Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Bạch Lộ
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Thìn - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Việc nên và không nên làm ngày 19/9/2023
Việc nên làm: Động thổ, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Việc không nên làm: Xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 19/9
Sao tốt
- Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
- Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
- Lục hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt đức: Tốt mọi việc
- Thiên quý: Tốt mọi việc
- Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
- Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt kỵ: Xấu mọi việc
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 19/9/2023
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 19/9/2023
Ngày xuất hành:
Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
H.Hà