Thứ bảy, 27/04/2024 15:31 (GMT+7)

Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 7/11/2023

MTĐT -  Thứ ba, 07/11/2023 09:33 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 7/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 68,5 triệu đồng/lượng mua vào và 69,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 68,50 triệu đồng/lượng mua vào và 70,0 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 68,5 triệu đồng/lượng mua vào và 69,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 68,5 – 69,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 7/11/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 68,6 triệu đồng/lượng mua vào và 70 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 68,80 - 69,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 59,28 – 60,43 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 68,80 – 70 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 5,933 – 6,043 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 7/11/2023:

Ngày 7/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

68,50

69,82

-550

-250

Tập đoàn DOJI

68,50

70,00

-500

-

Mi Hồng

68,50

69,70

-300

-100

PNJ

68,60

70,00

-800

-350

Vietinbank Gold

68,50

69,82

-1150

-550

Bảo Tín Minh Châu

68,80

69,75

-200

-200

Bảo Tín Mạnh Hải

68,80

70,00

-200

-150

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 68,200 69,500
AVPL/SJC HCM 68,500 70,000
AVPL/SJC ĐN 68,500 70,000
Nguyên liêu 9999 - HN 58,650 58,900
Nguyên liêu 999 - HN 58,550 58,800
AVPL/SJC Cần Thơ 68,200 69,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 58.950 59.950
TPHCM - SJC 68.600 70.000
Hà Nội - PNJ 58.950 59.950
Hà Nội - SJC 68.600 70.000
Đà Nẵng - PNJ 58.950 59.950
Đà Nẵng - SJC 68.600 70.000
Miền Tây - PNJ 58.950 59.950
Miền Tây - SJC 68.600 70.000
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 58.950 59.950
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 58.800 59.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 43.450 44.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 33.620 35.020
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 23.540 24.940

H.Hà

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K trong nước hôm nay 7/11/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Liên hợp quốc lập quỹ chống chịu khí hậu mới
Liên hợp quốc (LHQ) ngày 24/4 đã công bố kế hoạch triển khai quỹ chống chịu khí hậu mới nhằm tăng cường bảo vệ “những người tị nạn và cộng đồng phải di dời”, vốn đang bị vấn đề biến đổi khí hậu đe dọa.

Tin mới

Bài thơ: Tháng Tư này
Tháng Tư này còn gì để nhớ mong//Khi tình đã úa màu theo năm tháng//Kỷ niệm cũ vùi sâu miền dĩ vãng///Gợi làm gì thêm đau xót lòng nhau
Bài thơ: Áo lính về quê
Thỉnh thoảng con về thăm nhà///Thích mặc áo lính để mà nhớ xưa///Mẹ già trông nắng đợi mưa///Đọc trang sách cũ vẫn chưa rách lề