Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự năm 2023
Ngành Ngôn ngữ Nga (23.81 điểm) là ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2023 của trường Học viện Khoa học quân sự. Điểm chuẩn tất cả các ngành của trường năm 2023 chi tiết như sau:
Học viện Khoa học quân sự công bố điểm chuẩn 2023
Ngành Ngôn ngữ Nga (23.81 điểm) là ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2023 của trường Học viện Khoa học quân sự.
Điểm chuẩn tất cả các ngành của trường năm 2023 chi tiết như sau:
Năm 2023, Học viện Khoa học Quân sự tuyển sinh 90 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT (các ngành đào tạo ngoại ngữ và ngành quan hệ quốc tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ GD&ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
Ngành Trinh sát Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam, các ngành đào tạo Ngoại ngữ và ngành Quan hệ quốc tế tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, TP).
Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển vào học viện được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) trong nhóm các trường gồm: HV Kỹ thuật quân sự, HV Quân y theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh. Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển giữa các ngành đào tạo của học viện.
Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường.
Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2022 dưới đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.28 | Thí sinh nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.29 | Thí sinh nữ |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.76 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.66 | Thí sinh nam |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 29.79 | Thí sinh nữ |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.75 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22.82 | Thí sinh nam |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.25 | Thí sinh nữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.04 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
10 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.79 | Thí sinh nam |
11 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 28.01 | Thí sinh nữ |
12 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 25.88 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
13 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.45 | Thí sinh nam miền Bắc |
14 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 23.85 | Thí sinh nam miền Nam |
T.Anh