Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết từng tuổi chính xác nhất
Bảng sao hạn 2023 - Bảng sao tính hạn năm 2023 sẽ giúp bạn xem sao chiếu mệnh 2023 của bạn là sao tốt hay sao xấu. Năm Quý Mão 2023 là năm con mèo. Địa chi là Quá Lâm Chi Hổ (tức Thỏ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (giải nghĩa Vàng pha bạc).
Bước sang năm Quý Mão 2023 này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau.
Trong hệ thống Cửu Diệu, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:
- 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
- 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
- 3 Sao xấu “hung tinh”: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.
Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.
Vào mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, cũng vì thế mà vận mệnh của quý bạn trong năm chịu sự tác động của sao sẽ may mắn và gặp thử thách khác nhau.
Trong năm 2023, tuổi nào được sao cát tinh hoặc sao trung tinh chiếu mệnh thì gặp nhiều phúc đức và may mắn, mưu sự lớn nhỏ đều cơ cơ hội đạt được thành công.
Đối với những ai trong năm Quý Mão gặp sao hung tinh chiếu mệnh thì sẽ có nhiều thử thách hơn. Khi sao xấu chiếu mệnh, bản mệnh nên cẩn trọng hơn trong tính toán làm ăn. Bên cạnh đó, nam/nữ các tuổi này luôn biết dĩ hòa vi quý, tăng cường làm việc tốt, giúp đỡ mọi người thì trong năm mọi sự ắt được an yên, hóa giải được vận hạn.
Dưới đây là bảng tính sao hạn chi tiết từng tuổi năm 2023 mới nhất
Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh nam mạng
Sao chiếu 2023 | Năm sinh | |||
Vân Hán | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 |
Thái Dương | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 |
Thái Bạch | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 |
Thủy Diệu | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 |
Thổ Tú | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 |
La Hầu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Mộc Đức | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
Thái Âm | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Kế Đô | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh nữ mạng
Sao chiếu 2023 | Năm sinh | |||
La Hầu | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Thổ Tú | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Thái Âm | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Mộc Đức | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Vân Hán | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Kế Đô | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Thủy Diệu | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Thái Bạch | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Thái Dương | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2023 theo nam mạng - nữ mạng
Nam mạng | Sao chiếu | Nữ mạng | |||||||||
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Vân Hớn |
Thuỷ Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | 95 | Thổ Tú |
Vân Hớn | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | 96 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | 97 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | 98 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | 99 | Thuỷ Diệu |
Dựa vào bảng tra cứu sao chiếu mệnh chi tiết cho từng tuổi, quý bạn tra cứu tương ứng với tuổi của mình sẽ nắm bắt được sao chiếu mệnh bản mệnh trong năm Quý Mão 2023.
Để xem chi tiết ý nghĩa, hạn tuổi cũng như luận giải tổng quan nhất về từng sao chiếu mệnh, mời bạn tra cứu các kiến thức về sao dưới đây, từ đó chủ động hơn trong việc thực hiện dự đinh cũng như nắm bắt các thách thức của năm tới.
Tính chất của từng sao chiếu mệnh trong hệ thống sao Cửu Diệu
1. Sao Thái Dương (Nhật diệu) – Cát tinh
Sao Thái Dương đem lại sự tốt lành, phát triển về công danh, an khang thịnh vượng, nhiều tin vui, nếu đi làm ăn xa thì sẽ phát tài, tài lộc lên cao, vạn sự hòa hợp, tài lộc cho nam, còn nữ lại hay bị đau ốm, thường gặp tai ách nhất là tháng 6 và tháng 10 âm lịch.
2. Sao Thái Âm (Nguyệt diệu) – Cát tinh
Sao Thái Âm chủ về mọi chuyện được như ý. Cầu danh lợi đều được, nên đi xa, gặp người trên có lợi. Phụ nữ gặp sao này sẽ được vui vẻ, có tiền tài, hạnh phúc, dễ đạt được các ước mơ nhưng về sinh nở thì bất lợi. Nam giới đi lại hanh thông, gặp sao này được bạn nữ giúp đỡ nhất là về tiền bạc. Thái Âm là sao tốt cho nữ giới nhưng không tốt lắm đối với nam giới.
Sao Thái Âm tốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng lại kỵ tháng mười một. Nữ bị sao này chiếu mệnh sẽ mang nhiều bệnh tật, không nên sinh đẻ dễ xảy ra nguy hiểm.
3. Sao Mộc Đức (Mộc diệu) – Cát tinh
Người có sao Mộc Đức được kết tinh như sao Thái Âm, việc làm ăn phát đạt và thuận lợi, vì thế việc dựng vợ gả chồng cho các con sẽ rất tốt, mọi chuyện đều được hanh thông. Đặc biệt vào tháng 10 và tháng 12 thì sẽ rất tốt đó, bởi “Mộc Đức thập nhị trùng lai”. Tuy nhiên người nam giới hay bị đau mắt, còn nữ giới hay bị đau máu huyết.
4. Sao Thủy Đức (Thủy Diệu) – Trung tinh
Sao Thủy Diệu chủ về tài lộc hỉ, không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là đối với nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Những người bị sao Thủy Diệu chiếu mệnh thường kỵ vào tháng 4 và tháng 8, khá giống với sao Thổ Tú, người xưa có câu “Thổ Tú, Thủy Diệu tứ bát ai”. Nhưng nếu xét kỹ thì người bị sao Thủy Diệu chiếu mệnh có kiết có cả hung đó. Đối với nam giới việc làm ăn sẽ được thuận lợi hơn là nữ giới.
5. Sao Thổ Tú (Thổ diệu) – Trung tinh
Sao Thổ Tú có ngũ hành thuộc Thổ, xét trên mọi phương diện đều xấu. Người bị sao Thổ Tú chiếu mạng cần đề phòng, kiêng kỵ vào tháng 4 và 8 âm lịch, cả nam và nữ đều không tránh khỏi những ưu phiền, ngủ không ngon giấc, hay mơ chuyện gở, kinh doanh buôn bán không phát triển. Ngoài ra cần hết sức đề phòng những kẻ tiểu nhân ám hại, gia đạo có nhiều điều buồn phiền, bất an.
6. Sao Vân Hán (Vân Hớn) (Hỏa diệu) – Trung tinh
Sao Vân Hớn chiếu mạng, đàn ông hay đàn bà gặp sao này chiếu mạng, làm ăn mọi việc đều trung bình, khẩu thiệt, phòng thương tật, đâu ốm, nóng nảy, mồm miệng. Nam gặp tai tinh, bị kiện, thưa bất lợi, nữ không tốt về thai sản nhất là vào tháng 4, tháng 8 âm lịch. Do vậy người bị sao Vân Hớn chiếu mệnh cần cẩn thận trong lời nói nhằm tránh sự tranh chấp bất lợi dẫn đến những kiện tụng cò bót.
7. Sao Thái Bạch (Kim diệu) – Hung tinh
Sao Thái Bạch chiếu mạng sẽ là hung tin, bởi Sao Thái Bạch là ngôi sao mang vận xấu nhất trong các sao. Thái Bạch là sao xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, có thể trắng tay, đề phòng quan sự. Xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lịch và kỵ màu trắng quanh năm.
8. Sao La Hầu – Xấu (Hành Kim) (hung nhất đối với nam mạng)
Sao La Hầu là sao chính thất kiến hung tai, nên bị sao La Hầu chiếu là xấu đối với cả nam và nữ, nhưng kỵ với nam giới nhiều hơn, nhất là vào tháng giêng và tháng 7 âm lịch. Trong năm này có thể gặp phải tranh chấp liên quan đến luật pháp, công quyền, tranh cãi, ăn nói thị phi, tai nạn, bênh tật về tai mắt, máu huyết, hao tài, ảnh hưởng tới cả gia đình. Cần đề phòng gặp nạn về công danh, sự nghiệp.
9. Sao Kế Đô – Xấu (Hành Thổ) (hung nhất đối với nữ mạng)
Sao Kế Đô là sao tam cửu khóc bi ai, nên cả nam và nữ nếu bị sao này chiếu mệnh thì đều coi là xấu. Tuy nhiên nữ giới cần kiêng kỵ nhiều hơn nam, đề phòng vào tháng 3 và tháng 9. Có câu “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô”, là muốn nói đến sao khắc kỵ của nam và nữ. Nam giới nếu gặp sao này thì cứ sinh hoạt bình thường, nếu có điều bất trắc xảy ra thì cũng không lo lắng quá.
Tuy nhiên đàn bà khi gặp sao này chiếu mạng mà có thai thì lại hên may lạ thường, cái hên nó còn ảnh hưởng đến cả người chồng nữa. Khi sinh sản cũng được yên lành. Nếu không có thai nghén thì người đàn bà sẽ bị lao đao lận đận, làm ăn gặp nhiều trở ngại.
Bảng tra cứu sao hạn 2023 theo nam mạng - nữ mạng
Nam mạng | Nữ mạng | ||||||||||
Huỳnh Tuyền | 10 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89/90 | Toán Tận |
Tam Kheo | 11 | 19/20 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | 91 | Thiên Tinh |
Ngũ Mộ | 12 | 21 | 29/30 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | 92 | Ngũ Mộ |
Thiên Tinh | 13 | 22 | 31 | 39/40 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | 93 | Tam Kheo |
Toán Tận | 14 | 23 | 32 | 41 | 49/50 | 58 | 67 | 76 | 85 | 94 | Huỳnh Tuyền |
Thiên La | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 59/60 | 68 | 77 | 86 | 95 | Diêm Vương |
Địa Võng | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 69/70 | 78 | 87 | 96 | Địa Võng |
Diêm Vương | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 79/80 | 88 | 97 | Thiên La |
- Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
- Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
- Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
- Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống - ngủ nghỉ khoa học hơn.
- Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
- Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
- Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
- Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.
Lưu ý: Các bảng tra cứu trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương năm 2023.
Cách tính tuổi: Tuổi năm 2023 (âm lịch) = 2023 - năm sinh + 1
Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1960 | Canh Tý | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1972 | Nhâm Tý | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1984 | Giáp Tý | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1996 | Bính Tý | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
2008 | Mậu Tý | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1961 | Tân Sửu | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
1973 | Quý Sửu | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1985 | Ất Sửu | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1997 | Đinh Sửu | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
2009 | Kỷ Sửu | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1962 | Nhâm Dần | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1974 | Giáp Dần | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1986 | Bính Dần | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
1998 | Mậu Dần | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1951 | Tân Mão | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1963 | Quý Mão | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1975 | Ất Mão | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1987 | Đinh Mão | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1999 | Kỷ Mão | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1952 | Nhâm Thìn | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
1964 | Giáp Thìn | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1976 | Bính Thìn | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1988 | Mậu Thìn | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
2000 | Canh Thìn | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1953 | Quý Tỵ | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1965 | Ất Tỵ | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
1989 | Kỷ Tỵ | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
2001 | Tân Tỵ | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1954 | Giáp Ngọ | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1966 | Bính Ngọ | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1978 | Mậu Ngọ | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1990 | Canh Ngọ | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
2002 | Nhâm Ngọ | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1955 | Ất Mùi | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1967 | Đinh Mùi | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1979 | Kỷ Mùi | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
1991 | Tân Mùi | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
2003 | Quý Mùi | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1956 | Bính Thân | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1968 | Mậu Thân | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
1980 | Canh Thân | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1992 | Nhâm Thân | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
2004 | Giáp Thân | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1957 | Đinh Dậu | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
1969 | Kỷ Dậu | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
1981 | Tân Dậu | Kế Dô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
1993 | Quý Dậu | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyền |
2005 | Ất Dậu | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1958 | Mậu Tuất | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1970 | Canh Tuất | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
1982 | Nhâm Tuất | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1994 | Giáp Tuất | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
2006 | Bính Tuất | Mộc Đức - Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Sao hạn - Nam Mạng | Sao hạn - Nữ mạng |
1959 | Kỷ Hợi | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
1971 | Tân Hợi | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
1983 | Quý Hợi | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
1995 | Ất Hợi | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
2007 | Đinh Hợi | Thái Âm - Diêm Vương | Thủy Diệu - Toán Tận |
Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2023 theo từng tuổi. Khi tham khảo bảng sao hạn 2023 sẽ giúp cho mỗi người có các dự định tốt nhất vào năm mới.
T.Anh (T/h)