Chủ nhật, 05/05/2024 00:09 (GMT+7)

Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023

MTĐT -  Thứ sáu, 28/07/2023 14:59 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên công bố điểm sàn tuyển sinh đại học chính quy, diện xét kết quả thi THPT năm 2023.

Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 - Ảnh 3.

Các phương thức tuyển sinh

TT

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

1

301

Xét tuyển thẳng

2

402

- Xét kết quả (KQ) đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét kết quả (KQ) đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3

200

Xét tuyển theo học bạ THPT

4

100

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Chỉ tiêu nhóm ngành đào tạo giáo viên Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục Mầm non

7140201

200

8

-

80

112

Ngữ Văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân

D66

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

200

-

10

70

120

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

3

Giáo dục Chính trị

7140205

20

-

2

7

11

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

4

Giáo dục Thể chất

7140206

40

2

-

18

20

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Toán, Ngữ văn, Sinh học

B03

5

Sư phạm Toán học

7140209

80

4

8

8

60

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

6

Sư phạm Tin học

7140210

70

3

3

22

42

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

7

Sư phạm Vật lý

7140211

26

3

3

7

13

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

8

Sư phạm Hoá học

7140212

20

1

1

8

10

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

9

Sư phạm Sinh học

7140213

26

2

2

9

13

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

80

4

4

32

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

21

1

2

7

11

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

12

Sư phạm Địa lý

7140219

32

1

3

12

16

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

7140231

80

4

-

16

60

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

2

3

20

25

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

60

2

6

22

30

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Tổng chỉ tiêu

1005

37

47

338

583

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4. Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục học

7140101

30

-

3

9

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

D66

2

Tâm lý học giáo dục

7310403

30

-

3

9

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD công dân

C14

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Tổng chỉ tiêu

60

-

6

18

36

Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

Tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 2022

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 - Ảnh 11.

H.Thanh

Bạn đang đọc bài viết Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

“Trường học xanh” - Mô hình giáo dục hiệu quả
"Xây dựng mô hình “Trường học xanh” từ cổng trường, khuôn viên đến bên trong nơi làm việc, phòng học... tạo nên một tổng thể không gian làm việc thoải mái, thân thiện, trong lành, hoà cùng thiên nhiên và mang lại hiệu quả giáo dục tốt nhất”.
Lào: Cho phép học sinh nghỉ học nếu nền nhiệt quá cao
Theo phóng viên TTXVN tại Viêng Chăn, trước tình trạng nắng nóng kéo dài với nền nhiệt cao kỷ lục trên 40 độ C, Bộ Giáo dục và Thể thao Lào vừa chỉ đạo các nhà quản lý trường học trên cả nước xem xét cho học sinh nghỉ học nếu cần thiết.

Tin mới

Khu công nghiệp trước sức ép "nâng tầm"
Việc chuyển đổi dần từ khu công nghiệp truyền thống sang khu công nghiệp sinh thái không chỉ khắc phục được những hạn chế về môi trường, mà còn gia tăng chuỗi giá trị và thu hút được dòng vốn đầu tư bền vững.