Điểm xét tuyển của trường Đại học Nội Vụ năm 2018
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường Đại học Nội Vụ năm 2018 đã được cập nhật chi tiết tại đây
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường Đại học Nội Vụ năm 2018:
Năm 2018, ĐH Nội Vụ công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 2060 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội kết hợp hai phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia; Xét tuyển học bạ THPT (kết quả học tập năm học lớp 12)
Dự kiến điểm chuẩn Đại Học Nội Vụ Hà Nội được công bố trước ngày 6/8.
Tham khảo điểm chuẩn của trường các năm trước phía dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7229040-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | --- | |
3 | 7229040-02 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông | C00; C20; D01; D15 | --- | |
4 | 7229040-03 | Chuyên ngành Văn hóa Doanh nghiệp | C00; C20; D01; D15 | --- | |
5 | 7229040D-01 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch | C00; C20; D01; D15 | --- | |
6 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00 | 25.75 | |
7 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C20; D01; D15 | 22.75 | |
8 | 7229042D | Quản lý văn hóa | C00; C20; D01; D15 | --- | |
9 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 23 | |
10 | 7310201 | Chính trị học | A10; C20; D01 | 20 | |
11 | 7310201-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | --- | |
12 | 7310201D-01 | Chuyên ngành Chính sách công | A10; C00; C20; D01 | --- | |
13 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; C00; C15; D01 | --- | |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 21.75 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 22.75 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 24.75 | |
17 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | --- | |
18 | 7310205-01 | Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | A01; C00; C20; D01 | --- | |
19 | 7310205-02 | Chuyên ngành Quản lí tài chính công | A01; C00; C20; D01 | --- | |
20 | 7310205-03 | Chuyên ngành Quản lý nhà nướcvề nông nghiệp và phát triển nông thôn | A01; C00; C20; D01 | --- | |
21 | 7310205-04 | Chuyên ngành Thanh tra | A01; C00; C20; D01 | --- | |
22 | 7310205D | Quản lý nhà nước | A01; C00; C20; D01 | --- | |
23 | 7310205H | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | --- | |
24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A00; C00; C20; D01 | --- | |
25 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 19.5 | |
26 | 7320303 | Lưu trữ học | C03; C19; D01 | 16.5 | |
27 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 25 | |
28 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C22; D01 | 22 | |
29 | 7340404D | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | --- | |
30 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 24.25 | |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C20; D01; D15 | 21.25 | |
32 | 7340406D | Quản trị văn phòng | C00; C20; D01; D15 | --- | |
33 | 7380101 | Luật | C00 | 23.5 | |
34 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 20.5 | |
35 | 7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | --- | |
36 | 7380101H | Luật | A00; A01; C00; D01 | --- | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D02 | 15.5 | |
38 | 7480104D | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | --- |
T.A (TH)