Thứ năm, 02/05/2024 23:45 (GMT+7)

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 13/12/2023

MTĐT -  Thứ tư, 13/12/2023 09:03 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 13/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 13/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 72,6 triệu đồng/lượng mua vào và 73,62 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 72,4 triệu đồng/lượng mua vào và 73,5 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 72,6 triệu đồng/lượng mua vào và 73,62 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,6 – 73,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 13/12/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,5 triệu đồng/lượng mua vào và 73,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,68 - 73,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 60,33 – 61,63 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,75 – 73,97 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,038 – 6,163 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 13/12/2023:

Ngày 13/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

72,60

73,62

-150

-150

Tập đoàn DOJI

72,40

73,50

-200

-400

Mi Hồng

72,60

73,40

-200

-100

PNJ

72,50

73,50

-300

-300

Vietinbank Gold

72,60

73,62

-150

-150

Bảo Tín Minh Châu

72,68

73,55

-70

-100

Bảo Tín Mạnh Hải

72,50

73,70

-250

-270

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 72,400 73,500
AVPL/SJC HCM 72,500 73,500
AVPL/SJC ĐN 72,400 73,500
Nguyên liêu 9999 - HN 59,800 60,200
Nguyên liêu 999 - HN 59,650 60,050
AVPL/SJC Cần Thơ 72,400 73,500
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 60.000 61.200
TPHCM - SJC 72.500 73.500
Hà Nội - PNJ 60.000 61.200
Hà Nội - SJC 72.500 73.500
Đà Nẵng - PNJ 60.000 61.200
Đà Nẵng - SJC 72.500 73.500
Miền Tây - PNJ 60.000 61.200
Miền Tây - SJC 72.500 73.600
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 60.000 61.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 59.900 60.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 44.280 45.680
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.260 35.660
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.000 25.400

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 13/12/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Đội phản ứng nhanh về vệ sinh môi trường
Biệt danh ấy được anh em trong công ty gọi thân mật như đã nêu bật sự năng động, trách nhiệm trong công việc; có việc là lên đường bất kể thời tiết… của các thành viên Tổ xe 2 thuộc Chi nhánh Đống Đa, Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nội.