Thứ sáu, 03/05/2024 02:17 (GMT+7)

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 23/11/2023

MTĐT -  Thứ năm, 23/11/2023 09:07 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 23/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 71,1 triệu đồng/lượng mua vào và 71,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 71 triệu đồng/lượng mua vào và 72 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 71,1 triệu đồng/lượng mua vào và 71,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 70,95 – 71,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 23/11/2023 (Ảnh minh họa).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 71,2 triệu đồng/lượng mua vào và 72,1 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,05 - 71,8 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 60,48 – 61,68 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71 – 72,2 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,053 – 6,168 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/11/2023:

Ngày 23/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

71,10

71,82

+600

+600

Tập đoàn DOJI

71,00

72,00

+500

+800

Mi Hồng

70,95

71,75

+450

+550

PNJ

71,20

72,10

+700

+900

Vietinbank Gold

71,10

71,82

+600

+600

Bảo Tín Minh Châu

71,05

71,80

+550

+650

Bảo Tín Mạnh Hải

71,00

72,20

+500

+780

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 70,700 71,600
AVPL/SJC HCM 71,000 72,000
AVPL/SJC ĐN 71,000 72,000
Nguyên liêu 9999 - HN 60,200 60,400
Nguyên liêu 999 - HN 59,850 60,050
AVPL/SJC Cần Thơ 70,700 71,600
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 59.600 60.700
TPHCM - SJC 70.800 71.800
Hà Nội - PNJ 59.600 60.700
Hà Nội - SJC 70.800 71.800
Đà Nẵng - PNJ 59.600 60.700
Đà Nẵng - SJC 70.800 71.800
Miền Tây - PNJ 59.600 60.700
Miền Tây - SJC 70.800 71.800
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 59.600 60.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 59.500 60.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 43.980 45.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.030 35.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 23.840 25.240

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 23/11/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Đội phản ứng nhanh về vệ sinh môi trường
Biệt danh ấy được anh em trong công ty gọi thân mật như đã nêu bật sự năng động, trách nhiệm trong công việc; có việc là lên đường bất kể thời tiết… của các thành viên Tổ xe 2 thuộc Chi nhánh Đống Đa, Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nội.