Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 8/4
Giá vàng trong nước hôm nay 8/4/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 8/4 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 79,5 triệu đồng/lượng mua vào và 81,92 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 79 triệu đồng/lượng mua vào và 82 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 79,5 triệu đồng/lượng mua vào và 81,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,1 – 81,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 79,5 triệu đồng/lượng mua vào và 81,9 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,5 - 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,303 – 7,443 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,5 – 81,85 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,308 – 7,443 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 8/4/2024:
Ngày 8/4/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,50 | 81,92 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 79,00 | 82,00 | - | - |
Mi Hồng | 80,10 | 81,10 | - | - |
PNJ | 79,50 | 81,90 | - | - |
Vietinbank Gold | 79,50 | 81,52 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79,50 | 81,65 | - | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,50 | 81,85 | - | - |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 79,000 | 81,600 |
AVPL/SJC HCM | 79,000 | 81,600 |
AVPL/SJC ĐN | 79,000 | 81,600 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 73,050 | 73,800 |
Nguyên liêu 999 - HN | 73,000 | 73,700 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 79,000 | 81,600 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 72.700 | 73.950 |
TPHCM - SJC | 79.500 | 81.700 |
Hà Nội - PNJ | 72.700 | 73.950 |
Hà Nội - SJC | 79.500 | 81.700 |
Đà Nẵng - PNJ | 72.700 | 73.950 |
Đà Nẵng - SJC | 79.500 | 81.700 |
Miền Tây - PNJ | 72.700 | 73.950 |
Miền Tây - SJC | 79.800 | 81.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 72.700 | 73.950 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.500 | 81.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 72.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 79.500 | 81.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 72.700 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 72.600 | 73.400 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 53.800 | 55.200 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 41.690 | 43.090 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 29.280 | 30.680 |
H.Hà (T/h)