Lịch âm 25/9, xem âm lịch hôm nay Thứ 2 ngày 25/9/2023 đầy đủ nhất
Lịch âm hôm nay 25/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 25/9/2023? Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/9/2023
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 9 năm 2023 (Thứ Hai).
Âm lịch là: Ngày 11 tháng 8 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Thu phân
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Bính Tuất - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Giờ Hắc Đạo
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Việc nên và không nên làm ngày 25/9/2023
Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 25/9
Sao tốt
- Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
- U vi tinh: Tốt mọi việc
- Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
- Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
- Ly sàng: Kỵ giá thú
- Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/9/2023
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý.
Xuất hành hôm nay âm lịch 25/9/2023
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
T.Anh