Cập nhật lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất tháng 1/2024
Cập nhật lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất tháng 1/2024. Hiện, biểu lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 5,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng với khách hàng cá nhân
Ghi nhận mới nhất cho thấy, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) giảm tại kỳ hạn 1 - 12 tháng. Theo đó, phạm vi lãi suất huy động hiện đang trong khoảng 3,6 - 5,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng SeABank kỳ hạn từ 1 tháng đến 11 tháng cùng giảm đồng loạt 0,2 điểm % trong lần cập nhật mới nhất.
Trong đó, lãi suất hiện đang ở mức 3,6%/năm (kỳ hạn 1 - 2 tháng); 3,8%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng); 4,2%/năm (kỳ hạn 6 tháng); 4,25%/năm (kỳ hạn 7 tháng); 4,3%/năm (kỳ hạn 8 tháng); 4,35%/năm (kỳ hạn 9 tháng); 4,4%/năm (kỳ hạn 10 tháng); 4,45%/năm (kỳ hạn 11 tháng).
Cùng với đó, tiền gửi kỳ hạn 12 tháng được ghi nhận mức lãi suất ngân hàng giảm nhẹ 0,1 điểm % xuống mức 4,8%/năm.
Trong khi đó, từ kỳ hạn 15 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiền gửi ổn định lần lượt với mức 5,05%/năm tại kỳ hạn 15 tháng; 5,1%/năm tại kỳ hạn 18 tháng; 5,15%/năm tại kỳ hạn 24 tháng và 5,2%/năm tại kỳ hạn 36 tháng.
Ngoài ra, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất tiết kiệm khá thấp là 0,5%/năm nếu có nhu cầu gửi tiền tại các kỳ hạn từ 7 ngày đến 21 ngày.
Biểu lãi suất ngân hàng SeABank lĩnh lãi cuối kỳ
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 ngày | 0,5 |
14 ngày | 0,5 |
21 ngày | 0,5 |
1 tháng | 3,6 |
2 tháng | 3,6 |
3 tháng | 3,8 |
4 tháng | 3,8 |
5 tháng | 3,8 |
6 tháng | 4,2 |
7 tháng | 4,25 |
8 tháng | 4,3 |
9 tháng | 4,35 |
10 tháng | 4,4 |
11 tháng | 4,45 |
12 tháng | 4,8 |
15 tháng | 5,05 |
18 tháng | 5,1 |
24 tháng | 5,15 |
36 tháng | 5,2 |
Nguồn: SeABank
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thông thường, ngân hàng còn triển khai các sản phẩm Tiết kiệm bậc thang với mức lãi suất (giảm 0,1 - 0,2 điểm %, kỳ hạn 1 - 12 tháng), cụ thể như sau:
- Tiền gửi từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 5,9%/năm
- Tiền gửi từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 5,95%/năm
- Tiền gửi từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 6%/năm
- Tiền gửi từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: Lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 6,05%/năm
- Tiền gửi từ 10 tỷ đồng trở lên: Lãi suất dao động trong khoảng 3,6 - 6,1%/năm
Biểu lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 tháng | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,6 |
2 tháng | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,6 | 3,6 |
3 tháng | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 |
4 tháng | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 |
5 tháng | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 |
6 tháng | 4,6 | 4,65 | 4,7 | 4,75 | 4,8 |
7 tháng | 4,63 | 4,68 | 4,73 | 4,78 | 4,83 |
8 tháng | 4,66 | 4,71 | 4,76 | 4,81 | 4,86 |
9 tháng | 4,69 | 4,74 | 4,79 | 4,84 | 4,89 |
10 tháng | 4,72 | 4,77 | 4,82 | 4,87 | 4,92 |
11 tháng | 4,75 | 4,8 | 4,85 | 4,9 | 4,95 |
12 tháng | 5,3 | 5,35 | 5,4 | 5,45 | 5,5 |
13 tháng | 5,6 | 5,65 | 5,7 | 5,75 | 5,8 |
15 tháng | 5,65 | 5,7 | 5,75 | 5,8 | 5,85 |
18 tháng | 5,7 | 5,75 | 5,8 | 5,85 | 5,9 |
24 tháng | 5,8 | 5,85 | 5,9 | 5,95 | 6 |
36 tháng | 5,9 | 5,95 | 6 | 6,05 | 6,1 |
Nguồn: SeABank
Đặc biệt, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác tại ngân hàng như tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, tiết kiệm SeaSmart, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ. Đây là các sản phẩm hiện vẫn đang được ngân hàng triển khai và áp dụng.
H.Hà (T/h)