Thứ bảy, 27/04/2024 13:41 (GMT+7)

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2023

MTĐT -  Thứ ba, 22/08/2023 23:16 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 được công bố ngày 22/8

Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,5 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm. So với năm ngoái, mức điểm này giảm 0,75 điểm.

Xét theo thang điểm 30, ngành có điểm chuẩn cao nhất là chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật với 25,75 điểm.

Theo sau là các ngành Kinh tế ngoại thương với 25 điểm, Kinh tế vận tải biển là 24,5 điểm, chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…

Các ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơi; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng và ngành Khai thác máy tàu biển có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

Ghi chú:Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Theo đó, chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật có điểm trúng tuyển cao nhất là 25,75 điểm (thấp hơn 0,5 điểm với điểm trúng tuyển năm 2022).

Các ngành có điểm trúng tuyển cao tiếp theo là Kinh tế ngoại thương 25 điểm; Kinh tế vận tải biển với 24,5 điểm; chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…

Các ngành thuộc nhóm Kỹ thuật và Công nghệ có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 24,5 điểm. Nhóm ngành chương trình chất lượng cao có số điểm dao động từ 21 đến 23 điểm.

Riêng đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại với điểm môn tiếng Anh nhân hệ số hai có điểm trúng tuyển lần lượt là 32,5 và 32,25 điểm.

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Bài thơ: Tháng Tư này
Tháng Tư này còn gì để nhớ mong//Khi tình đã úa màu theo năm tháng//Kỷ niệm cũ vùi sâu miền dĩ vãng///Gợi làm gì thêm đau xót lòng nhau
Bài thơ: Áo lính về quê
Thỉnh thoảng con về thăm nhà///Thích mặc áo lính để mà nhớ xưa///Mẹ già trông nắng đợi mưa///Đọc trang sách cũ vẫn chưa rách lề