Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam 2023
Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 được công bố ngày 22/8
Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 32,5 điểm - ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm. So với năm ngoái, mức điểm này giảm 0,75 điểm.
Xét theo thang điểm 30, ngành có điểm chuẩn cao nhất là chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật với 25,75 điểm.
Theo sau là các ngành Kinh tế ngoại thương với 25 điểm, Kinh tế vận tải biển là 24,5 điểm, chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…
Các ngành: Đóng tàu & công trình ngoài khơi; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng và ngành Khai thác máy tàu biển có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023:
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
PT1 | PT2 | PT3 | |||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||||
1. Điều khiển tàu biển | D101 | A00, A01 C01, D01 | 22 | 20 | 25 |
2. Khai thác máy tàu biển | D102 | 20.5 | 17 | 24 | |
3. Quản lý hàng hải | D129 | 23.5 | 22 | 27.5 | |
4. Điện tử viễn thông | D104 | 22 | 21 | 26 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | D103 | 21 | 20 | 24 | |
6. Điện tự động công nghiệp | D105 | 23.75 | 21 | 26.5 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | D121 | 22.5 | 20 | 25.5 | |
8. Máy tàu thủy | D106 | 21 | 17 | 22 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | D107 | 19.5 | 17 | 21 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | D108 | 18 | 17 | 21 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | D109 | 21.5 | 19.5 | 23.25 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | D116 | 21.5 | 19 | 25 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | D117 | 23 | 19 | 25.75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | D122 | 24 | 20 | 27.25 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | D123 | 21.75 | 20 | 24.5 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | D128 | 22.5 | 20 | 24 | |
17. Xây dựng công trình thủy | D110 | 18 | 17 | 22 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | D111 | 20 | 17 | 23.5 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | D112 | 19 | 17 | 22 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | D113 | 18 | 17 | 22 | |
21. Kiến trúc & nội thất | D127 | 19 | 17 | 22 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | D130 | 21 | 19 | 25 | |
23. Công nghệ thông tin | D114 | 24.5 | 24 | 27.75 | |
24. Công nghệ phần mềm | D118 | 23.5 | 21.5 | 27 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | D119 | 22.5 | 21.5 | 26.5 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | D131 | 22.75 | 20 | 25 | |
27. Kỹ thuật môi trường | D115 | A00, A01 D01, D07 | 21.25 | 19 | 24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | D126 | 19 | 17 | 22 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D124 | A01, D01 D10, D14 | 32.25 | 32 | |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D125 | 32.5 | 32.25 | ||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||||
31. Kinh tế vận tải biển | D401 | A00, A01 C01, D01 | 24.5 | 24.25 | |
32. Kinh tế vận tải thủy | D410 | 23.5 | 23 | ||
33. Logistics & chuỗi cung ứng | D407 | 25.75 | 25.25 | ||
34. Kinh tế ngoại thương | D402 | 25 | 24.75 | ||
35. Quản trị kinh doanh | D403 | 24 | 23.5 | ||
36. Quản trị tài chính kế toán | D404 | 23.25 | 23 | ||
37. Quản trị tài chính ngân hàng | D411 | 23 | 22.75 | ||
38. Luật hàng hải | D120 | 22.5 | 22 | ||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | H401 | A00, A01 C01, D01 | 22.5 | 22.25 | |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | H402 | 23 | 22.75 | ||
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | H105 | 21 | 20 | 24.5 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | H114 | 22 | 21.5 | 25.75 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | A403 | A01, D01 D07, D15 | 22.75 | 22.5 | |
44. Kinh tế Hàng hải | A408 | 22.25 | 22 | ||
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 23 | 22.5 | ||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | S101 | A00, A01 C01, D01 | 19 | 18 | 23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | S102 | 18 | 17 | 22 |
Ghi chú:Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo đó, chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng thuộc nhóm Kinh tế và Luật có điểm trúng tuyển cao nhất là 25,75 điểm (thấp hơn 0,5 điểm với điểm trúng tuyển năm 2022).
Các ngành có điểm trúng tuyển cao tiếp theo là Kinh tế ngoại thương 25 điểm; Kinh tế vận tải biển với 24,5 điểm; chuyên ngành Công nghệ thông tin 24,5 điểm; Quản trị kinh doanh với 24 điểm…
Các ngành thuộc nhóm Kỹ thuật và Công nghệ có điểm trúng tuyển thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 24,5 điểm. Nhóm ngành chương trình chất lượng cao có số điểm dao động từ 21 đến 23 điểm.
Riêng đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại với điểm môn tiếng Anh nhân hệ số hai có điểm trúng tuyển lần lượt là 32,5 và 32,25 điểm.
T.Anh