Thứ năm, 02/05/2024 21:38 (GMT+7)

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 16/12/2023

MTĐT -  Thứ bảy, 16/12/2023 09:54 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 16/12/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước hôm nay 16/12 đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 73,5 triệu đồng/lượng mua vào và 74,5 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 73,2 triệu đồng/lượng mua vào và 74,3 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 73,5 triệu đồng/lượng mua vào và 74,52 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 73,5 – 74,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 16/12/2023

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 72,7 triệu đồng/lượng mua vào và 73,7 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,5 - 74,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 61,42 – 62,67 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,4 – 74,72 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,147 – 6,267 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 16/12/2023:

Ngày 16/12/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

73,50

74,52

+200

+200

Tập đoàn DOJI

73,20

74,30

-

-

Mi Hồng

73,50

74,10

+100

-

PNJ

73,50

74,50

+200

+200

Vietinbank Gold

73,50

74,52

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

73,50

74,45

+150

+150

Bảo Tín Mạnh Hải

73,40

74,72

+100

+200

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 73,200 74,300
AVPL/SJC HCM 73,400 74,400
AVPL/SJC ĐN 73,200 74,300
Nguyên liêu 9999 - HN 61,150 61,450
Nguyên liêu 999 - HN 60,950 61,250
AVPL/SJC Cần Thơ 73,200 74,300
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 60.800 61.900
TPHCM - SJC 73.400 74.400
Hà Nội - PNJ 60.800 61.900
Hà Nội - SJC 73.400 74.400
Đà Nẵng - PNJ 60.800 61.900
Đà Nẵng - SJC 73.400 74.400
Miền Tây - PNJ 60.800 61.900
Miền Tây - SJC 73.400 74.400
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 60.800 61.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 60.700 61.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 44.880 46.280
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.730 36.130
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.330 25.730

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 16/12/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Đội phản ứng nhanh về vệ sinh môi trường
Biệt danh ấy được anh em trong công ty gọi thân mật như đã nêu bật sự năng động, trách nhiệm trong công việc; có việc là lên đường bất kể thời tiết… của các thành viên Tổ xe 2 thuộc Chi nhánh Đống Đa, Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nội.