Thứ năm, 02/05/2024 23:05 (GMT+7)

Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 25/11/2023

MTĐT -  Thứ bảy, 25/11/2023 08:14 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Giá vàng trong nước hôm nay 25/11/2023. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long

Giá vàng trong nước đang niêm yết cụ thể như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 71 triệu đồng/lượng mua vào và 71,82 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 70,9 triệu đồng/lượng mua vào và 71,8 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 71 triệu đồng/lượng mua vào và 71,82 triệu đồng/lượng bán ra.

tm-img-alt
Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 25/11/2023 (Ảnh minh họa).

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 71 – 71,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 71 triệu đồng/lượng mua vào và 71,9 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 71,1 - 71,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng 24K Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 60,73 – 61,93 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 71 – 72,05 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,078 – 6,193 triệu đồng/chỉ bán ra.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 25/11/2023:

Ngày 25/11/2023

(Triệu đồng/lượng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Mua vào

Bán ra

SJC tại Hà Nội

71,00

71,82

+200

+200

Tập đoàn DOJI

70,90

71,80

-

+100

Mi Hồng

71,00

71,70

+300

+300

PNJ

71,00

71,90

+200

+200

Vietinbank Gold

71,00

71,82

+200

+200

Bảo Tín Minh Châu

71,10

71,85

+150

+170

Bảo Tín Mạnh Hải

71,00

72,05

+200

+150

DOJI
Loại Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 70,900 71,800
AVPL/SJC HCM 70,800 71,700
AVPL/SJC ĐN 70,900 71,800
Nguyên liêu 9999 - HN 60,000 60,650
Nguyên liêu 999 - HN 59,900 60,400
AVPL/SJC Cần Thơ 70,900 71,800
PNJ
Loại Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 60.100 61.250
TPHCM - SJC 71.000 71.900
Hà Nội - PNJ 60.100 61.250
Hà Nội - SJC 71.000 71.900
Đà Nẵng - PNJ 60.100 61.250
Đà Nẵng - SJC 71.000 71.900
Miền Tây - PNJ 60.100 61.250
Miền Tây - SJC 71.400 72.000
Giá vàng nữ trang - Nhẫn PNJ (24K) 60.100 61.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 60.050 60.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 44.390 45.790
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 34.350 35.750
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 24.060 25.460

T.Anh

Bạn đang đọc bài viết Giá vàng 9999, giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 24K 18K trong nước hôm nay 25/11/2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Đội phản ứng nhanh về vệ sinh môi trường
Biệt danh ấy được anh em trong công ty gọi thân mật như đã nêu bật sự năng động, trách nhiệm trong công việc; có việc là lên đường bất kể thời tiết… của các thành viên Tổ xe 2 thuộc Chi nhánh Đống Đa, Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nội.