Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 5/3
Giá vàng trong nước hôm nay 5/3/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 5/3 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 78,4 triệu đồng/lượng mua vào và 80,42 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 78,35 triệu đồng/lượng mua vào và 80,35 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 78,5 triệu đồng/lượng mua vào và 80,52 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,9 – 79,9 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 78,8 triệu đồng/lượng mua vào và 89,7 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,65 - 80,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 6,738 – 6,858 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,35 – 80,65 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 6,743 – 6,858 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 5/3/2024:
Ngày 5/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,40 | 80,42 | +600 | +100 |
Tập đoàn DOJI | 78,35 | 80,35 | +700 | +100 |
Mi Hồng | 78,90 | 79,90 | +900 | +900 |
PNJ | 78,80 | 80,70 | +200 | -300 |
Vietinbank Gold | 78,50 | 80,52 | +700 | +700 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,65 | 80,45 | +800 | +200 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,35 | 80,65 | +700 | +330 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 78,850 | 80,850 |
AVPL/SJC HCM | 78,850 | 80,850 |
AVPL/SJC ĐN | 78,850 | 80,850 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 67,150 | 67,600 |
Nguyên liêu 999 - HN | 67,050 | 67,500 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 78,850 | 80,850 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 66.500 | 67.700 |
TPHCM - SJC | 78.800 | 80.700 |
Hà Nội - PNJ | 66.500 | 67.700 |
Hà Nội - SJC | 78.800 | 80.700 |
Đà Nẵng - PNJ | 66.500 | 67.700 |
Đà Nẵng - SJC | 78.800 | 80.700 |
Miền Tây - PNJ | 66.500 | 67.700 |
Miền Tây - SJC | 78.900 | 80.900 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 66.500 | 67.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 78.800 | 80.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 66.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 78.800 | 80.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 66.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 66.400 | 67.200 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 49.150 | 50.550 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 38.060 | 39.460 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 26.710 | 28.110 |
T.Anh