Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm xét tuyển sinh
MTĐT - Thứ bảy, 14/07/2018 20:26 (GMT+7)
Điềm sàn xét tuyển ĐH sư phạm kỹ thuật HCM 2018 vừa công bố hôm nay. Học sinh xem chi tiết bên dưới
Ngành Công nghiệp ôtô hệ đại trà lấy điểm sàn xét tuyển cao nhất là 20, các ngành khác 15-19.
Năm 2018, Trường ĐH Sư Phạm kỹ thuật TPHCM dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh là 5480 sinh viên với phương thức thi tuyển và xét tuyển.
Dự kiến điểm chuẩn của trường năm nay sẽ giảm từ 1 đến 4 điểm, tùy ngành. Nhiều khả năng điểm sàn các ngành chương trình chất lượng cao là 15 điểm, các ngành chương trình đại trà 17 điểm. Bên cạnh đó, một số ngành có lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển nhiều sẽ có mức điểm sàn cao hơn.
Dự kiến điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM được công bố trước ngày 6/8.
Tham khảo điểm chuẩn của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | D01; D96 | 25 | |
3 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | V01; V02; V07; V08 | --- | |
4 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | V01; V02 | 20 | |
5 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | D01; D96 | 24.75 | |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
7 | 7340301C | Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 18.75 | |
8 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
10 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
11 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
12 | 7480201A | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | |
13 | 7480201C | CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | |
14 | 7480201D | CN thông tin (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
15 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
16 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19.5 | |
17 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | |
18 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
22 | 7510202A | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
23 | 7510202C | CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | |
24 | 7510202D | CN chế tạo máy (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
26 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | |
27 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | |
28 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | |
29 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
30 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | |
31 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
32 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
33 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
34 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | |
36 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.25 | |
37 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
38 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
40 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
41 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | |
42 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | |
43 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
44 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
45 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | A00; A01; D07; D90 | 21.75 | |
46 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
47 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 21.5 | |
48 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
49 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
50 | 7510605D | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
51 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
52 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
53 | 7520117D | KT công nghiệp (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
54 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
55 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 20.5 | |
56 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | |
57 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
58 | 7540205C | Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
59 | 7540205D | Công nghệ may (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
60 | 7549001D | CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
61 | 7580101D | Kiến trúc (Đại trà) | V03; V04; V05; V06 | --- | |
62 | 7580205D | KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
63 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | A00; A01; D01; D90 | --- | |
64 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | A00; A01; D01; D07 | --- | |
65 | 7810502D | Kỹ thuật nữ công (Đại trà) | A00; B00; D01; D07 | --- |
Bạn đang đọc bài viết Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm xét tuyển sinh. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]
T.Anh (TH)