Giá vàng SJC, giá vàng 9999, DOJI, PNJ, 24K trong nước hôm nay 8/5/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 8/5/2024. Cập nhật giá vàng trong nước các thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K, vàng Rồng Thăng Long...
Giá vàng trong nước hôm nay 8/5 đang niêm yết cụ thể như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC, vàng SJC đang là 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 87,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI được niêm yết ở mức 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 86,8 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Vietinbank Gold đang niêm yết ở mức 85,3 triệu đồng/lượng mua vào và 87,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 85,6 – 87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ được niêm yết ở mức 85,1 triệu đồng/lượng mua vào và 87,4 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 85,5 - 87,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá 2 chiều 7,583 – 7,533 triệu đồng/chỉ.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 85,5 – 87,6 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra). Giá vàng Nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá hai chiều là 7,388 – 7,533 triệu đồng/chỉ bán ra.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 8/5/2024:
Ngày 8/5/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 85,30 | 87,50 | +1000 | +1000 |
Tập đoàn DOJI | 85,30 | 86,80 | +1000 | +1000 |
Mi Hồng | 85,60 | 87,00 | +900 | +1000 |
PNJ | 85,10 | 87,40 | +800 | +900 |
Vietinbank Gold | 85,30 | 87,50 | +1000 | +980 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,50 | 87,40 | +1150 | +950 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 85,50 | 87,60 | +1150 | +950 |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 85,000 | 86,500 |
AVPL/SJC HCM | 85,000 | 86,500 |
AVPL/SJC ĐN | 85,000 | 86,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 73,200 | 74,100 |
Nguyên liêu 999 - HN | 73,100 | 74,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 85,000 | 86,500 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 73.300 | 75.100 |
TPHCM - SJC | 85.100 | 87.400 |
Hà Nội - PNJ | 73.300 | 75.100 |
Hà Nội - SJC | 85.100 | 87.400 |
Đà Nẵng - PNJ | 73.300 | 75.100 |
Đà Nẵng - SJC | 85.100 | 87.400 |
Miền Tây - PNJ | 73.300 | 75.100 |
Miền Tây - SJC | 85.200 | 87.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 73.300 | 75.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 85.100 | 87.400 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 73.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 85.100 | 87.400 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 73.300 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K | 73.200 | 74.000 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K | 54.250 | 55.650 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K | 42.040 | 43.440 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K | 29.530 | 30.930 |
T.Anh