Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
Ngày 22/8, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 16 | 19 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15,00 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15,00 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15,00 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 16,00 | 19 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15,00 | 18 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15,00 | 18,00 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 20,00 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18,00 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18,00 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18,00 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 18,00 |
H.Thanh