Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cao nhất - Khối C00
Thủ khoa khối C00 (Văn, Sử, Địa) - kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 là thí sinh đến từ Bắc Ninh với 29,5 điểm.
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, thí sinh có điểm cao nhất khối C00 đạt 29,75 điểm là em Nguyễn Hương Giang (học sinh lớp 12 Sử, Trường THPT Chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). Trong năm 2022, cả nước có 5 điểm 10 môn Văn.
Điểm thi của thí sinh này lần lượt là: Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6.
Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cao nhất - Khối C00
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Chi tiết điểm |
1 | xxxxx682 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6; |
2 | xxxxx525 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.2; |
3 | xxxxx380 | Sở GDĐT An Giang | 29.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
4 | xxxxx866 | Sở GDĐT An Giang | 29.25 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.4; |
5 | xxxxx048 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.2; |
6 | xxxxx691 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.6; |
7 | xxxxx050 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.25 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 4.8; |
8 | xxxxx860 | Sở GDĐT Hoà Bình | 29 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
9 | xxxxx991 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
10 | xxxxx977 | Sở GDĐT Hà Nội | 29 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 4.4; |
11 | xxxxx727 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 7.4; |
12 | xxxxx742 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6; |
13 | xxxxx916 | Sở GDĐT Hải Dương | 29 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.8; |
14 | xxxxx076 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; |
15 | xxxxx276 | Sở GDĐT Nam Định | 29 | Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
16 | xxxxx379 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.2; |
17 | xxxxx958 | Sở GDĐT Quảng Nam | 29 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 7.2; |
18 | xxxxx261 | Sở GDĐT Bình Phước | 29 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
19 | xxxxx241 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
20 | xxxxx061 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 4.6; |
21 | xxxxx026 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
22 | xxxxx044 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 29 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
23 | xxxxx774 | Sở GDĐT Ninh Bình | 29 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
24 | xxxxx103 | Sở GDĐT Quảng Nam | 29 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 3.2; |
25 | xxxxx409 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29 | Môn Toán: 3.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.4; |
26 | xxxxx309 | Sở GDĐT An Giang | 29 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.2; |
27 | xxxxx427 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6; |
28 | xxxxx524 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.75 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.2; |
29 | xxxxx848 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; |
30 | xxxxx420 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; |
31 | xxxxx798 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.75 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7; |
32 | xxxxx554 | Sở GDĐT Cà Mau | 28.75 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6.6; |
33 | xxxxx116 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.75 | Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; |
34 | xxxxx172 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.2; |
35 | xxxxx368 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 3; |
36 | xxxxx385 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.75 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 4.8; |
37 | xxxxx125 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.75 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.6; |
38 | xxxxx417 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6; |
39 | xxxxx877 | Sở GDĐT Hoà Bình | 28.75 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.4; |
40 | xxxxx055 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 4.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 6; |
41 | xxxxx224 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.6; |
42 | xxxxx088 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 3.8; |
43 | xxxxx699 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.8; |
44 | xxxxx255 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
45 | xxxxx619 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.75 | Môn Toán: 4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 4.8; |
46 | xxxxx864 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.75 | Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
47 | xxxxx605 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 4.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 3.8; |
48 | xxxxx260 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8; |
49 | xxxxx126 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.8; |
50 | xxxxx438 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6; |
51 | xxxxx116 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
52 | xxxxx155 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.6; |
53 | xxxxx108 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
54 | xxxxx386 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
55 | xxxxx692 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
56 | xxxxx216 | Sở GDĐT Trà Vinh | 28.75 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; |
57 | xxxxx956 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
58 | xxxxx607 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.75 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 3.8; |
59 | xxxxx011 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.4; |
60 | xxxxx125 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
61 | xxxxx491 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
62 | xxxxx076 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
63 | xxxxx344 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 4.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.8; |
64 | xxxxx358 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
65 | xxxxx235 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3; |
66 | xxxxx152 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
67 | xxxxx797 | Sở GDĐT Bình Thuận | 28.75 | Môn Toán: 4.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 2.8; |
68 | xxxxx114 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.75 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 3.6; |
69 | xxxxx551 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
70 | xxxxx560 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
71 | xxxxx425 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
72 | xxxxx431 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.75 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
73 | xxxxx520 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
74 | xxxxx935 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 5.2; |
75 | xxxxx486 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
76 | xxxxx534 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.75 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
77 | xxxxx002 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.75 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3.6; |
78 | xxxxx043 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.75 | Môn Toán: 3.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.6; |
79 | xxxxx287 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
80 | xxxxx966 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 7; |
81 | xxxxx180 | Sở GDĐT Yên Bái | 28.75 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
82 | xxxxx963 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.6; |
83 | xxxxx922 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.75 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.6; |
84 | xxxxx915 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.58 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 8.58; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 2.8; |
85 | xxxxx051 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.5 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.8; |
86 | xxxxx263 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.5 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.8; |
87 | xxxxx418 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
88 | xxxxx898 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; |
89 | xxxxx496 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
90 | xxxxx006 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.5 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
91 | xxxxx163 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
92 | xxxxx630 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 3.25; |
93 | xxxxx671 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3.8; |
94 | xxxxx985 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
95 | xxxxx225 | Sở GDĐT Điện Biên | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.8; |
96 | xxxxx964 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 3.8; |
97 | xxxxx146 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.2; |
98 | xxxxx299 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.2; |
99 | xxxxx913 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.5 | Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 4.6; |
100 | xxxxx723 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.6; |
Từ 8h ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT.
Theo quy chế tuyển sinh, mỗi thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, số trường. Thí sinh phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất.
Khi đã xếp theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào nguyện vọng cao nhất có thể.
H.Thanh