Chủ nhật, 28/04/2024 11:05 (GMT+7)

Bảng tính sao hạn năm 2024 chi tiết từng tuổi của 12 con giáp

MTĐT -  Thứ ba, 02/01/2024 14:31 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Bảng tính sao hạn năm 2024 chi tiết cho 12 con giáp chính xác nhất năm Giáp Thìn 2024 để bạn tham khảo. Hãy lưu và chia sẻ ngay cho bạn bè, người thân cùng tham khảo nhé

Theo quan niệm người xưa, mỗi người chúng ta sinh sinh đều có một ngôi sao chiếu mệnh. Trong đó các ngôi sao đều có những khía cạnh tốt xấu khác nhau. 

Sao chiếu mệnh là gì?

Trong Cửu Diệu Tinh Quân có tất cả 9 sao chiếu mệnh đó là La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Bạch, Vân Hớn, Thái Âm, Mộc Đức và Kế Đô. Mức độ tốt – xấu của sao chiếu mệnh còn phụ thuộc vào sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức của bản mệnh.

Trong số 9 sao chiếu mệnh này, có 3 sao được coi là tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính. Cụ thể:

  • Sao tốt (cát tinh): Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
  • Sao trung bình: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
  • Sao xấu (hung tinh): Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô

Ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh

  • Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng – Nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
  • Thái Âm: Chủ về danh lợi – Tốt cho nữ hơn nam.
  • Mộc Đức: Chủ về sự cát lành – Nữ giới phòng bệnh tật phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh tật về mắt.
  • La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh – Hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
  • Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí – Trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
  • Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
  • Vân Hớn: chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
  • Thổ Tú: Chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
  • Thủy Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm Giáp Thìn 2024

Bảng sao nam mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024

Năm sinh nam mạng

Sao Kế Đô

1973

1982

1991

2000

2009

Sao Vân Hán

1974

1983

1992

2001

2010

Sao Thái Dương

1975

1984

1993

2002

2011

Sao Thái Bạch

1976

1985

1994

2003

2012

Sao Thủy Diệu

1977

1986

1995

2004

2013

Sao Thổ Tú

1978

1987

1996

2005

2014

Sao La Hầu

1979

1988

1997

2006

2015

Mộc Đức

1980

1989

1998

2007

2016

Thái Âm

1981

1990

1999

2008

2017

Bảng sao nữ mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024

Năm sinh nữ mạng

Sao Thái Dương

2009

2000

1991

1982

1973

Sao La Hầu

2010

2001

1992

1983

1974

Sao Thổ Tú

2011

2002

1993

1984

1975

Sao Thái Âm

2012

2003

1994

1985

1976

Sao Mộc Đức

2013

2004

1995

1986

1977

Sao Vân Hán

2014

2005

1996

1987

1978

Sao Kế Đô

2015

2006

1997

1988

1979

Sao Thủy Diệu

2016

2007

1998

1989

1980

Sao Thái Bạch

2017

2008

1999

1990

1981

Bảng niên hạn năm 2024 cho nam mạng theo năm sinh

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nam mạng

Hạn Địa Võng

2009

2000

1991

1982

1973

Hạn Thiên La

2010

2001

1992

1983

1974

Hạn Toán Tận

2011

2002

1993

1984

1975 - 1976

Hạn Thiên Tinh

2012

2003

1994

1985 - 1986

1977

Hạn Ngũ Mộ

2013

2004

1995 -1996

1987

1978

Hạn Tam Kheo

2014

2005 - 2006

1997

1988

1979

Hạn Huỳnh Tuyền

2015 - 2016

2007

1998

1989

1980

Hạn Diêm Vương

2017

2008

1999

1990

1981

Bảng niên hạn năm 2024 cho nữ mạng theo năm sinh

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nữ mạng

Hạn Toán Tận

1971

1980

1989

1998

2007-2015-2016

Hạn Thiên La

1972

1981

1990

1999

2008 - 2017

Hạn Địa Võng

1973

1982

1991

2000

2009

Hạn Diêm Vương

1974

1983

1992

2001

2010

Hạn Huỳnh Tuyền

1975 - 1976

1984

1993

2002

2011

Hạn Tam Kheo

1977

1985 - 1986

1994

2003

2012

Hạn Ngũ Mộ

1978

1987

1995 - 1996

2004

2013

Hạn Thiên Tinh

1979

1988

1997

2005 - 2006

2014

Tra Cứu Sao Hạn Cho 12 Con Giáp Trong Năm 2024

Sao hạn 2024 cho người tuổi Tý

Các tuổi Tý

Năm sinh

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Mậu Tý

2008

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Bính Tý

1996

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Giáp Tý

1984

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Nhâm Tý

1972

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Canh Tý

1960

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Mậu Tý

1948

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Sao hạn 2024 cho người tuổi Sửu

Các tuổi Sửu

Năm sinh

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Kỷ Sửu

2009

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Tân Sửu

1961

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Quý Sửu

1973

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Ất Sửu

1985

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Đinh Sửu

1997

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Kỷ Sửu

1949

sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao hạn 2024 cho người tuổi Dần

Các tuổi Dần

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Canh Dần

2010

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Mậu Dần

1998

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Bính Dần

1986

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Giáp Dần

1974

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Nhâm Dần

1962

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Canh Dần

1950

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Sao hạn 2024 cho người tuổi Mão

Các tuổi Mão

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Tân Mão

2011

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Kỷ Mão

1999

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Đinh Mão

1987

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Ất Mão

1975

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Quý Mão

1963

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Tân Mão

1951

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Sao hạn 2024 cho người tuổi Thìn

Các tuổi Thìn

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Nhâm Thìn

2012

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Canh Thìn

2000

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Mậu Thìn

1988

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Bính Thìn

1976

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Giáp Thìn

1964

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Nhâm Thìn

1952

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Sao hạn 2024 cho người tuổi Tỵ

Các tuổi Tỵ

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Tân Tỵ

2001

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Kỷ Tỵ

1989

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Đinh Tỵ

1977

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Ất Tỵ

1965

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Quý Tỵ

1953

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Sao hạn 2024 cho người tuổi Ngọ

Các tuổi Ngọ

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Nhâm Ngọ

2002

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Canh Ngọ

1990

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Mậu Ngọ

1978

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Bính Ngọ

1966

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Tuổi Giáp Ngọ

1954

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Sao hạn 2024 cho người tuổi Mùi

Các tuổi Mùi

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Quý Mùi

2003

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Tân Mùi

1991

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Kỷ Mùi

1979

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Đinh Mùi

1967

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Ất Mùi

1955

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Sao hạn 2024 cho người tuổi Thân

Các tuổi Thân

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Giáp Thân

2004

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Nhâm Thân

1992

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Canh Thân

1980

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Mậu Thân

1968

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Bính Thân

1956

Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng

Sao La Hầu - Hạn Địa Võng

Sao hạn 2024 cho người tuổi Dậu

Các tuổi Dậu

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Ất Dậu

2005

Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Quý Dậu

1993

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển

Tuổi Tân Dậu

1981

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Kỷ Dậu

1969

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Đinh Dậu

1957

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Sao hạn 2024 cho người tuổi Tuất

Các tuổi Tuất

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Bính Tuất

2006

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Giáp Tuất

1994

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Nhâm Tuất

1982

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Canh Tuất

1970

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Mậu Tuất

1958

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao hạn 2024 cho người tuổi Hợi

Các tuổi Hợi

Năm sinh

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Đinh Hợi

2007

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Ất Hợi

1995

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Quý Hợi

1983

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Tân Hợi

1971

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Kỷ Hợi

1959

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

H.Hà (T/h)

Bạn đang đọc bài viết Bảng tính sao hạn năm 2024 chi tiết từng tuổi của 12 con giáp. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Khai trương phố đi bộ, ẩm thực Bãi Cháy
Tuyến phố đi bộ, ẩm thực Bãi Cháy dài hơn 1km với hơn 100 ki ốt đa dạng chủng loại ngành hàng từ nhà hàng ẩm thực, đồ lưu niệm, đồ uống, ẩm thực đường phố... được trang trí bắt mắt nằm ngay trung tâm khu du lịch Bãi Cháy.
Khai mạc Lễ hội Tràng An năm 2024
Ngày 26/4, tại Danh thắng Tràng An, Lễ hội Tràng An năm 2024 đã chính thức được khai mạc. Đây là một trong chuỗi các hoạt động kỷ niệm 10 năm Quần thể danh thắng Tràng An được UNESCO ghi danh là Di sản Văn hóa và Thiên nhiên thế giới.
Bài thơ: Tháng Tư này
Tháng Tư này còn gì để nhớ mong//Khi tình đã úa màu theo năm tháng//Kỷ niệm cũ vùi sâu miền dĩ vãng///Gợi làm gì thêm đau xót lòng nhau