Điểm sàn xét tuyển Đại học Tiền Giang năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi TN THPT đối với các ngành tuyển sinh năm 2023 tại Trường Đại học Tiền Giang chi tiết như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi TN THPT đối với các ngành tuyển sinh năm 2023 tại Trường Đại học Tiền Giang chi tiết như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2023 của Trưởng, như sau:
Lưu ý: Điểm xét tuyển bao gồm tổng điểm 03 môn thị trong tổ hợp xét tuyển cộng thêm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Tham khảo điểm chuẩn ĐH Tiền Giang năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 24 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 23.25 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21.25 | |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21.75 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | |
15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 19 | |
21 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 17 | Cao đẳng |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Năm 2022, Trường ĐH Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 1.375 chỉ tiêu ở 20 ngành thuộc hệ Đại học và 01 ngành ở hệ Cao đẳng (Sư phạm Mầm non).
H.Thanh