Thứ hai, 29/04/2024 06:28 (GMT+7)

Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2023

MTĐT -  Thứ tư, 26/07/2023 15:43 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2023 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 1.

Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

18.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

18.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

18.50

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

30

A00

A01

B00

D07

19.00

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

18.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

18.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

18.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

16.00

9

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

16.00

10

7810105

Du lịch địa chất

50

D01

D10

C04

D07

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

16.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

16.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

15.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

15.00

15

7850103

Quản lý đất đai

150

A00

C04

D01

A01

15.00

16

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

16.00

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

16.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

A00

A01

D01

C01

17.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

15.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

17.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

22.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

40

A00

A01

D01

D07

20.00

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

15.00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

19.00

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

A00

A01

D01

C01

15.00

26

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

18.00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

20.00

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

19.00

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

20.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

60

A00

A01

D01

C01

18.50

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

16.00

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

15.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

96

A00

A01

D01

C04

15.00

34

7580302

Quản lý xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

16.00

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

53

A00

B00

C04

D01

15.50

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

68

A00

B00

C04

D01

17.00

37

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

19.00

38

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

19.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

19.00

40

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

16.00

41

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

18.00

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 4.

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

A00

Toán Lý Hóa

A06

Toán Hóa Địa

D01

Toán Văn Anh

A01

Toán Lý Anh

B00

Toán Hóa Sinh

D07

Toán Hóa Anh

A04

Toán Lý Địa

C01

Văn Toán Lý

D10

Toán Địa Anh

A05

Toán Hóa Sử

C04

Văn Toán Địa

Ghi chú: Công thức tính điểm xét

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223

Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp Điểm
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 10 K00 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 3 K00 50
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 5 K00 50
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 1 K00 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 5 K00 50
6 7520320 Kỹ thuật môi trường 1 K00 50
7 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 10 K00 50
8 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 15 K00 50
9 7520604 Kỹ thuật dầu khí 5 K00 50
10 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 5 K00 50
11 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 10 K00 50
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2 K00 50
13 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 2 K00 50
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2 K00 50
15 7580302 Quản lý xây dựng 2 K00 50
16 7720203 Hóa dược 3 K00 50
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 1 K00 50
18 7850103 Quản lý đất đai 10 K00 50
19 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 10 K00 50
Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất - Ảnh 8.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

PT1

PT2

PT4

PT5

1

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18.00

20.50

14.00

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

22.00

14.00

3

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

19.50

22.00

14.00

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18.00

19.00

14.00

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18.00

22.00

14.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18.00

20.50

14.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.00

18.50

14.00

8

7440201

Địa chất học

15.50

18.00

9

7520501

Kỹ thuật địa chất

15.00

18.00

10

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15.00

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.00

18.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15.00

18.00

13

7810105

Du lịch địa chất

16.00

18.00

14

7480206

Địa tin học

16.00

18.00

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.00

18.50

16

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16.50

23.00

17

7850103

Quản lý đất đai

15.00

23.00

14.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

16.00

18.00

14.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

16.00

18.00

14.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15.00

18.00

14.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

23.00

26.00

14.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

20.50

23.00

14.00

23

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

23.50

22.70

14.00

24

7520103

Kỹ thuật cơ khí

16.00

24.60

14.00

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

19.00

26.88

14.00

26

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.00

22.77

14.00

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

18.50

27.20

14.00

28

7520201

Kỹ thuật điện

18.00

23.99

14.00

29

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

22.00

27.89

14.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

14.00

31

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

20.00

14.00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.50

18.00

14.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15.00

18.00

14.00

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

18.00

14.00

35

7580302

Quản lý xây dựng

16.00

18.00

14.00

36

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

18.00

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

18.00

38

7340101

Quản trị kinh doanh

22.00

26.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.00

26.00

40

7340301

Kế toán

22.00

26.00

41

7510601

Quản lý công nghiệp

17.00

23.00

42

7720203

Hóa dược

17.00

22.00

14.00

Ghi chú:

PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

PT2: Xét tuyển theo học bạ

PT4: Kết hợp Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và điểm thi THT năm 2022

PT5: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

Công thức tính điểm:

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm UT xét tuyển (nếu có)

H.Thanh

Bạn đang đọc bài viết Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Mỏ - Địa chất năm 2023. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0912 345 014 Hoặc email: [email protected]

Cùng chuyên mục

Tin mới

Thiết kế cấp phối bê tông san hô
Thiết kế cấp phối bê tông san hô cấp độ bền B15, B20, B22,5 (sử dụng cốt liệu cát, đá san hô và nước mặn). Kết quả cho thấy, việc sử dụng vật liệu vật liệu, nước biển thay thế cho vật liệu truyền thống là khả thi.
Giữ lửa Chèo truyền thống trong lớp trẻ
Với mục tiêu tôn vinh, quảng bá giá trị đặc sắc của nghệ thuật Chèo Việt Nam, nhiều năm qua, trường Đại học Sân khấu điện tiếp tục đào tạo, bồi dưỡng những tài năng trẻ có đam mê với loại hình văn hóa dân gian truyền thống của dân tộc này.
Khai trương phố đi bộ, ẩm thực Bãi Cháy
Tuyến phố đi bộ, ẩm thực Bãi Cháy dài hơn 1km với hơn 100 ki ốt đa dạng chủng loại ngành hàng từ nhà hàng ẩm thực, đồ lưu niệm, đồ uống, ẩm thực đường phố... được trang trí bắt mắt nằm ngay trung tâm khu du lịch Bãi Cháy.