Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa TPHCM 2023
Ngày 25/7, Trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, xem chi tiết dưới đây.
Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng đầu vào) kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
Mức điểm tại mục 1 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 100) bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
Mức điểm tại mục 2 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 200) bao gồm điểm kết quả học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
Mức điểm tại mục 3 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 405) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Mức điểm tại mục 4 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 406) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách đăng ký xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành thì Trường xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: trường hợp trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển (được áp dụng chung cho các ngành, chuyên ngành tuyển sinh) theo thứ tự ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng cao hơn vào ngành, chuyên ngành đó; giữa các thí sinh cùng thứ bậc nguyện vọng vào một ngành, chuyên ngành học có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).
- Điểm xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có): điểm xét tuyển đợt sung bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 1.
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dântộc thiểu số Việt Nam | Xét điểm thi THPT | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thưviện | Xét điểm thi THPT | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | Xét điểm thi THPT | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuấtbản phẩm | Xét điểm thi THPT | 15 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Văn hóaViệt Nam | Xét điểm thi THPT | 21.5 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | Xét điểm thi THPT | 22.5 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học,chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | Xét điểm thi THPT | 25.5 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | Xét điểm thi THPT | 19.5 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | Xét điểm thi THPT | 21.25 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa,chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | Xét điểm thi THPT | 17 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | Xét điểm thi THPT | 25 |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | Xét điểm thi THPT | 25.5 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | Xét điểm thi THPT | 26.25 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụdu lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | Xét điểm thi THPT | 26 |
1 | 7220112 | Ngành văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | Xét điểm học bạ | 15 |
2 | 7320201 | Ngành Thông tin – Thư viện | Xét điểm học bạ | 15 |
3 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | Xét điểm học bạ | 15 |
4 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | Xét điểm học bạ | 18.5 |
5 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | Xét điểm học bạ | 20 |
6 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | Xét điểm học bạ | 24.5 |
7 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | Xét điểm học bạ | 25.5 |
8 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | Xét điểm học bạ | 19.5 |
9 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | Xét điểm học bạ | 21 |
10 | 7229042C | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | Xét điểm học bạ | 17 |
11 | 7229042D | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | Xét điểm học bạ | 25 |
12 | 7810101 | Ngành Du lịch | Xét điểm học bạ | 25.5 |
13 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | Xét điểm học bạ | 26 |
14 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | Xét điểm học bạ | 25.5 |
H.Thanh